testicle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ testicle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testicle trong Tiếng Anh.

Từ testicle trong Tiếng Anh có các nghĩa là tinh hoàn, hòn dái, dịch hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ testicle

tinh hoàn

noun (male sex gland)

hòn dái

noun (male sex gland)

dịch hoàn

noun

Xem thêm ví dụ

Like the testicle thing?
Giống cái hội tinh hoàn hả?
These pituitary hormones travel through your bloodstream and make your testicles grow bigger and start to release another hormone called testosterone that also helps make your body start sprouting hair in your pubic area , under your arms , and on your face .
Các hooc-môn tuyến yên này đi qua máu và làm cho tinh hoàn to hơn và bắt đầu tiết ra một loại hooc-môn khác có tên là kích thích tố sinh dục nam , chất này cũng làm cho cơ thể bạn bắt đầu mọc lông ở vùng xương mu , dưới cánh tay , và trên mặt .
Nurse, donkey testicles, quickly!
Y tá đâu, mang tinh hoàn lừa lại mau!
If you 're having a boy , his testicles have descended into the scrotum , unless he has a condition called undescended testicle .
Nếu bé của bạn là trai thì tinh hoàn đã tụt xuống bìu , trừ khi bé có dấu hiệu gọi là chứng tinh hoàn ẩn .
Like a testicle with teeth.
Giống như trái già có răng.
Yeah, he managed me while I was in his testicles
Vâng, ông ấy quản lí tôi từ khi tôi ở trong tinh hoàn của ông ấy
Delaying or intensifying ejaculation by preventing the testicles from rising normally to the "point of no return".
Trì hoãn hoặc tăng cường sự phóng tinh bằng việc ngăn chặn tinh hoàn nổi lên trên như thường lệ đến "điểm không quay trở lại".
Used as part of cock and ball torture within a BDSM relationship, the parachute provides a constant drag, and a squeezing effect on the testicles.
Được dùng như một phần của việc hành hạ dương vật và tinh hoàn trong mối quan hệ BDSM, parachute mang đến sự lôi kéo liên tiếp và tác động vắt ép lên tinh hoàn.
My face doesn't have two testicles sticking out of it!
Mặt của tôi không có 2 tinh hoàn trên đó
You can't admit that it looks exactly like testicles?
Cậu không thể thừa nhận là nhìn nó giống hệt tinh hoàn sao?
That's what the external testicles are.
Tinh hoàn ở phía ngoài thế đấy.
Estradiol is produced especially within the follicles of the ovaries, but also in other tissues including the testicles, the adrenal glands, fat, liver, the breasts, and the brain.
Estradiol được sản xuất đặc biệt trong các nang của buồng trứng, nhưng cũng có trong các mô khác bao gồm tinh hoàn, tuyến thượng thận, mỡ, gan, vú và não.
One of his testicles developed cancer and had to be removed.
Một bên tinh hoàn của anh đã phát triển thành ung thư và phải bị loại bỏ.
Soon after birth, piggies are castrated by workers who cut into their skin, and rip out their testicles.
Chẳng bao lâu sau khi ra đời, những con lợn con bị thiến chúng cắt vào da, và thiến đi tinh hoàn của những con lợn con.
Attalus I, the first Attalid king of Pergamon, explained that when Philetaerus was a baby, he was brought into a crowd where he was pressed upon and his testicles were crushed.
Attalus I, vị vua đầu tiên của triều đại Attalos ở Pergamon, giải thích rằng khi Philetaeros được một đứa trẻ, ông được đưa vào một đám đông nơi ông bị đè chặt và tinh hoàn bị nghiến nát.
After Germany's loss to Italy in the semi-finals, Mertesacker had surgery on one of his legs and left testicle (not related to the attack above, but an injury he had been dealing with during previous matches) and missed the third place play-off.
Sau khi tuyển Đức để thua trước tuyển Ý ở bán kết, Mertesacker đã phẫu thuật một bên chân và tinh hoàn ở bên trái (không liên quan đến vụ tấn công trên, nhưng là một chấn thương mà anh mắc phải ở các trận đấu trước đó) và phải bỏ lỡ trận tranh hạng ba.
Harvie had lost a testicle but gained a wife.
Harvie đã mất một bên tinh hoàn nhưng lại được một cô vợ.
It's humiliating to have to beg from some kid who was on Facebook before his testicles descended, but that's...
Thật bẽ mặt khi phải cầu xin mấy đứa trẻ ranh biết chơi Facebook trước cả khi tinh hoàn xuống đến bìu nhưng...
My hamster has a swollen testicle on one side.
Con chuột hamster của tôi bị sưng một bên tinh hoàn.
But there was not enough sperm in Harvie's lonely testicle... and he was declared sterile.
Nhưng không có đủ tinh trùng chỉ với một bên tinh hoàn của Harvie và anh bị tuyên bố: không có tinh trùng.
You beautiful face, this will be a perfect moment. Except you landed on my testicles.
Đây là một khoảnh khắc hoàn hảo, trừ việc cậu nằm trên bi của tớ.
You mean bull's testicles, don't you?
Ý ông là tinh hoàn của bò?
And I'm like, "I don't know what just happened, but there are testicles in this bucket, and that's not how we do it."
Tôi đáp: "Tôi không biết chuyện gì vừa xảy ra nhưng tinh hoàn ở trong xô, đây không phải cách chúng tôi làm
And I think my testicles may be in here too.
Và tớ nghĩ 2 hòn của mình cũng ở trong này luôn.
Should only be two testicles invited to this party.
Nên chỉ có 2 " viên bi " ở chỗ đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testicle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.