talon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talon trong Tiếng Anh.
Từ talon trong Tiếng Anh có các nghĩa là vuốt, móng, gốc, bài chia còn dư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talon
vuốtnoun I think he might be missing a few talons. Tớ nghĩ ông ấy đã bị mất vài cái vuốt. |
móngnoun We're gonna harvest the skin, the talons and the wing. Chúng ta sẽ thu hoạch da, móng và cánh. |
gốcnoun |
bài chia còn dưnoun |
Xem thêm ví dụ
We're going to lock talons! Chúng ta sẽ khoá vuốt. |
They saw an eagle flying with a serpent clutched in its talons. Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình. |
The seal of USS Carl Vinson shows an eagle, wings spread and talons extended, carrying a banner in its beak. Con dấu của USS Carl Vinson cho thấy một con đại bàng, đôi cánh dang rộng và móng xòe rộng, mang một cái biểu ngữ trong mỏ của nó. |
A werewolf with the talons of an eagle. Người sói với vuốt đại bàng. |
I think he might be missing a few talons. Tớ nghĩ ông ấy đã bị mất vài cái vuốt. |
We're gonna harvest the skin, the talons and the wing. Chúng ta sẽ thu hoạch da, móng và cánh. |
The eagle, however, misconstrues this as an act of aggression and grabs the baby in its talon. Con đại bàng, tuy nhiên, hiểu nhầm điều đấy như hành động gây hấn và cắp lấy con mình bằng cái móng vuốt của nó. |
Another odd legend regarding this fish-eating bird of prey, derived from the writings of Albertus Magnus and recorded in Holinshed's Chronicles, was that it had one webbed foot and one taloned foot. Một giai thoại khác đề cập rằng loài chim bắt cá này được ghi nhận trong các tác phẩm của Albertus Magnus và được ghi nhận trong Holinshed's Chronicles rằng nó có một chân có màng và một chân có vuốt. |
Task Force Talon Task Force Talon is a secretive joint task force and a direct action force. Task Force Talon Task Force Talon là một lực lượng đặc nhiệm phối hợp và biệt đội hành động trực tiếp. |
If you get too close it will knock you to the ground and disembowel you with those 3 inch talons. Nếu anh đến quá gần, nó sẽ đá anh xuống đất và mổ bụng anh với những móng vuốt dài 5 cm. |
Serena betrays him, destroys the Box and joins Xander's team, while Xiang escapes and regroups with Talon and Hawk. Serena phá hủy cái hộp và gia nhập vào nhóm Xander, trong khi Xiang trốn thoát và tái hợp với Talon và Hawk. |
Their force is a blend of powerful Soviet bloc equipment and extremely advanced technology on par with Task Force Talon, including secret projects from both Russia and the United States. Lực lượng của họ là một sự pha trộn của trang thiết bị khối Liên Xô hùng mạnh và công nghệ đặc biệt tiên tiến ngang tầm với Task Force Talon, bao gồm cả các dự án bí mật với cả Nga và Mỹ. |
However, they are not as flexible as Task Force Talon or the Consortium. Tuy vậy, họ không được linh hoạt như Task Force Talon hoặc Consortium. |
In January 1989, three months after the USAF admitted the F-117A existed, the A-7s were retired to AMARC and were replaced by AT-38B Talons as training aircraft and the 4451st TS was deactivated. Vào tháng 1 năm 1989, chỉ ba tháng sau khi Không quân Hoa Kỳ công nhận sự tồn tại của những chiếc F-117A, những chiếc A-7 được cho nghỉ hưu đến Trung tâm AMARC và được thay thế bởi những chiếc AT-38B Talons trong vai trò máy bay huấn luyện còn Phi đội 4451 được ngưng hoạt động. |
However, the feet and legs are visibly thicker and heavier than those of the martial eagle and the talons are apparently quite massive in both length and width. Tuy nhiên, bàn chân và ngón chân là dày hơn và nặng hơn so với đại bàng martial và móng vuốt có vẻ là khá lớn theo cả chiều dài và chiều rộng. |
In its talons it is holding a snake, a symbol of evil of which it is intolerant. Móng vuốt của chim giữ một con rắn, một biểu tượng của việc sự xấu xa sẽ không được dung thứ. |
Take extra special care of every little-bitty bit of it as if I were watching over you like a hawk with a horse whip in its talons, because I am. Hãy chăm sóc nó kỹ lưỡng, tôi đang giám sát mọi người như một con diều hâu mà móng vuốt đang cầm chiếc roi, vì đấy là tôi. |
A member of the TALON family, it will be the successor to the armed SWORDS robot. Một thành viên của gia đình robot TALON, nó sẽ là người kế thừa của robot SWORD. |
We call her " The Talons. " Chúng tôi gọi bà ấy là Talons. |
Task Force Talon manages to recover these VIPs apparently before they are murdered. Task Force Talon phải tìm cách giải thoát hai nhân vật quan trọng này một cách mau chóng trước khi họ bị giết. |
I am the teeth in the darkness, the talons in the night Ta là chiếc răng của bóng tối, là móng vuốt trong đêm đen đây |
Sundback made several advances in the development of the zipper between 1906 and 1914, while working for companies that later evolved into Talon, Inc. He built upon the previous work of other engineers such as Elias Howe, Max Wolff, and Whitcomb L. Judson. Gideon Sundbäck đã cải tiến nhiều trong quá trình phát triển dây kéo giữa thời gian từ năm 1906 đến 1914, trong khi làm việc cho các công ty mà sau này phát triển thành Công ty Talon, Inc. Ông đã chế tạo dây kéo dựa trên phiên bản trước đây của các kỹ sư khác như Elias Howe, Max Wolff, và Whitcomb Judson. |
It is only after the arrival of intendant Jean Talon in 1665 that France gave its American colonies the proper means to develop population colonies comparable to that of the British. Chỉ sau sự xuất hiện của Jean Talon liên tiếp vào năm 1665, Pháp đã đưa ra việc quy hoạch các thuộc địa châu Mỹ gia tăng di dân giống như các thuộc địa của người Anh. |
In commercial production Nike is using 3D printing to prototype and manufacture the 2012 Vapor Laser Talon football shoe for players of American football, and New Balance is 3D manufacturing custom-fit shoes for athletes. Trong sản xuất thương mại Nike đang sử dụng công nghệ in 3D để sản xuất thử nghiệm và sản xuất giày bóng đá Vapor Laser Talon 2012 cho người chơi bóng đá Mỹ, và New Balance là sản phẩm 3D phù hợp cho các vận động viên. |
Their mother's talons are her best weapons. Những cái móng sắc nhọn của chim mẹ là vũ khí tốt nhất của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới talon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.