tam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tam trong Tiếng Anh.
Từ tam trong Tiếng Anh có các nghĩa là đó, Tourmalin, đằng kia, tourmalin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tam
đó
|
Tourmalin
|
đằng kia
|
tourmalin
|
Xem thêm ví dụ
In 1972, Tam ran in presidential elections against Lon Nol and Keo An. Ngày 4 tháng 6 năm 1972, Tam chuẩn bị chạy đua trong cuộc bầu cử Tổng thống nhằm chống lại phe cánh Lon Nol và Keo An. |
Credible reports on social media indicate that a number of detainees were taken to an administrative holding center (trung tam ho tro xa hoi) where “social deviants” are incarcerated and reeducated. Có nhiều thông báo khả tín trên mạng xã hội cho biết một số người bị bắt giữ đã bị đưa về một trung tâm hỗ trợ xã hội, nơi quản chế và giáo dục các đối tượng “lầm lạc.” |
Tam, this is us. Tam, đây mới là chúng ta. |
Start-Ups Aim to Help Tame Corporate Data, Pui-Wing Tam, Wall Street Journal, September 08, 2009 Woods, Dan (January 6, 2011). Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2013. ^ Start-Ups Aim to Help Tame Corporate Data, Pui-Wing Tam, Wall Street Journal, ngày 8 tháng 9 năm 2009 ^ Woods, Dan (ngày 6 tháng 1 năm 2011). |
Chau, "Death in Detention: Police Gave 10 Million Dong to the Family of the Victim," [Vu chet khi tam giam: Cong an dua 10 trieu cho gia dinh nan nhan], Nguoi Lao Dong, May 10, 2010. Châu, "Vụ chết khi tạm giam: Công an đưa 10 triệu cho gia đình nạn nhân", Người Lao Động, ngày 10 tháng Năm năm 2010. |
Accordingly, on 24 April, Lon Nol announced that the National Assembly would be suspended, and that a Political Council formed of himself, Sirik Matak, Cheng Heng, and In Tam, would effectively rule by decree. Theo đó, vào ngày 24 tháng 4, Lon Nol thông báo rằng Quốc hội sẽ bị đình chỉ và cho thành lập một hội đồng chính trị do chính ông, Sirik Matak, Cheng Heng, và In Tam điều hành thông qua các sắc lệnh được ban bố. |
After a period in which In Tam served in the post, PSR member Long Boret was made Prime Minister in late 1973. Ít lâu sau được In Tam kế tục rồi tới lượt thành viên Đảng Cộng hòa Xã hội Long Boret giữ chức Thủ tướng vào cuối năm 1973. |
A vote was taken in the National Assembly on 18 March under the direction of In Tam, in which Sihanouk was stripped of his power: Lon Nol assumed the powers of the Head of State on an emergency basis. Một cuộc bỏ phiếu được thực hiện trong Quốc hội vào ngày 18 tháng 3 dưới sự chỉ đạo của Chủ tịch Quốc hội In Tam đã nhất trí tước bỏ quyền lực của Sirik Matak: Lon Nol đảm đương quyền hạn Nguyên thủ quốc gia trên cơ sở tình trạng khẩn cấp. |
The affair prompted In Tam to suggest that the Americans could now "stew in Lon Nol's juice". Việc này đã thúc giục In Tam đề nghị phía Mỹ phải "gánh chịu hậu quả của Lon Nol". |
On March 6, 2013 Brazilian authorities gave the final approval for the merger with a few restrictions related to code-sharing with TAM Airlines and slot use at Rio de Janeiro-Santos Dumont Airport. Vào ngày 06 tháng 3 năm 2013 nhà chức trách Brazil đã phê duyệt cuối cùng cho việc sáp nhập với một vài hạn chế liên quan đến mã chia sẻ với TAM Airlines và sử dụng khe ở sân bay Rio de Janeiro-Santos Dumont.. |
Tam is among nearly 2.5 million people living close to the poverty line in the Mekong Delta region. Ông Tâm là một trong số gần 2,5 triệu người cận nghèo ở khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. |
In August 2015, a group of bloggers and activists including Tran Thi Nga, Chu Manh Son, Truong Minh Tam, Le Thi Huong, Phan Van Khanh, and Le Dinh Luong went to Lam Dong to visit former political activist Tran Minh Nhat after he was released following four years of imprisonment for allegedly being affiliated with a banned overseas political party. Tháng Tám năm 2015, một nhóm blogger và nhà hoạt động trong đó có Trần Thị Nga, Chu Mạnh Sơn, Trương Minh Tam, Lê Thị Hương, Phan Văn Khanh và Lê Đình Lượng đến Lâm Đồng để thăm cựu tù nhân chính trị Trần Minh Nhật sau khi anh mãn hạn tù bốn năm vì bị cho là có liên quan tới một đảng chính trị hải ngoại bị cấm ở Việt Nam. |
The Promotion Fund of Vietnamese Football Talent (PVF) was founded and contributed capital by 03 members of Vingroup Group: Thien Tam Fund (80% contribution); PVF Investment and Trading, JSC (10%) and Vinpearl One Member Limited Company (10%). Quỹ Đầu tư và Phát triển Tài năng Bóng đá Việt Nam (PVF) được sáng lập và đóng góp vốn bởi 03 thành viên thuộc tập đoàn Vingroup là: Quỹ Thiện Tâm (đóng góp 80%); Công ty CP Đầu tư và Thương mại PVF (10%) và Công ty TNHH MTV Vinpearl (10%). |
Tam- - tampering? Phá... phá hoại? |
Poeonoma acantha Tams & Bowden, 1953 Poeonoma inermis Laporte, 1973 Poeonoma nigribasis Laporte, 1974 Poeonoma serrata (Hampson, 1910) Poeonoma similis Tams & Bowden, 1953 Natural History Museum Lepidoptera genus database Poeonoma at funet Poeonoma acantha Tams & Bowden, 1953 Poeonoma inermis Laporte, 1973 Poeonoma nigribasis Laporte, 1974 Poeonoma serrata (Hampson, 1910) Poeonoma similis Tams & Bowden, 1953 Dữ liệu liên quan tới Poeonoma tại Wikispecies Natural History Museum Lepidoptera genus database Poeonoma at funet |
In 2012 the Indian broadcasting NDTV filed a lawsuit against Television Audience Measurement (TAM), a joint venture of the former competitors Nielsen and Kantar Media Research which for years has provided the only TV audience measurement system in India. Năm 2012, Đài truyền hình NDTV của Ấn Độ đã đệ đơn kiện chống lại Television Audience Measurement (TAM) một liên doanh của các đối thủ cạnh tranh trước đây (Nielsen và Kantar Media Research) mà trong nhiều năm qua là công ty duy nhất cung cấp hệ thống đo lường khán giả truyền hình ở Ấn Độ. |
“This model offers a new way to help the children,” said Nguyen Thanh Tam, Director of the Ho Chi Minh City CSPIEPD. Theo ông Nguyễn Thành Tâm, Giám đốc CSPIEPD thành phố Hồ Chí Minh, "Mô hình này là một cách thức mới để giúp các em. |
Backed by his forceful, ambitious younger brother General Lon Non, Nol succeeded in reducing the influence of Sirik Matak, In Tam and the other coup leaders. Được sự ủng hộ bởi lòng tin cứng rắn cùng tham vọng vô hạn của người em trai Lon Non, Nol đã thành công trong việc giảm ảnh hưởng của Sirik Matak, In Tam và các nhà lãnh đạo cuộc đảo chính khác. |
Tam Tam à Paris is frequently cited as being the first film by a woman from sub-Saharan Africa. Tam Tam à Paris thường được trích dẫn là bộ phim đầu tiên của một người phụ nữ từ châu Phi hạ Sahara. |
After 1970, Tam came into increasing conflict with the coup's leader, Lon Nol. Sau năm 1970, Tam bắt đầu xung đột với nhà lãnh đạo của cuộc đảo chính là Lon Nol. |
The political situation continued to unravel throughout 1972: both opposition parties (In Tam's Democratic Party and Sirik Matak's Republican Party) refused to contest the elections to the National Assembly held in September, leading to a sweeping victory for Lon Non's Socio-Republican Party (Sangkum Sathéaranak Râth). Tình hình chính trị vẫn tiếp tục tháo gỡ trong suốt năm 1972: cả hai bên đối lập (Đảng Dân chủ của In Tam và Đảng Cộng hòa của Sirik Matak) từ chối tham gia tranh cử trong cuộc bầu cử Quốc hội được tổ chức vào tháng 9 cùng năm, dẫn đến chiến thắng sâu rộng cho Đảng Cộng hòa Xã hội (Sangkum Sathéaranak Râth) của Lon Non. |
Chile's LAN Airlines and Brazil's TAM Airlines signed a non-binding agreement on 13 August 2010, a binding agreement on 19 January 2011, and papers to close the merger on 22 June 2012, with TAM Airlines shareholders agreeing to the takeover by LAN Airlines. Các hãng hàng không đã ký một thỏa thuận không ràng buộc ngày 13 tháng 8 năm 2010, một thỏa thuận ràng buộc vào ngày 19 tháng 1 năm 2011, và các hoàn tất thủ tục giấy tờ sáp nhập vào ngày 22 tháng 6 năm 2012, với việc các cổ đông TAM đồng ý với được sáp nhập vào LAN. ^ a ă â “LATAM Airlines Group SA FY”. |
In Tam, after a period in which he was once more associated with the royalists under Sihanouk, was to re-establish a Democratic Party subsequent to the 1991 peace settlement in Cambodia. In Tam sau thời kỳ này lại hợp tác một lần nữa với phe bảo hoàng theo Sihanouk, đã tái lập Đảng Dân chủ theo sau thỏa thuận hòa bình tại Campuchia. |
After Lon Nol deposed Sihanouk in the Cambodian coup of 1970, and the subsequent establishment of the Khmer Republic, the Democratic Party was re-established by In Tam who was one of the coup leaders. Sau khi Lon Nol lật đổ Sihanouk trong cuộc đảo chính Campuchia năm 1970, dẫn đến sự thành lập nước Cộng hòa Khmer, Đảng Dân chủ được tái lập bởi In Tam, một trong những nhà lãnh đạo cuộc đảo chính. |
He joined the Former Vietnamese Prisoners of Conscience (Hoi Cuu Tu nhan Luong tam Viet Nam) and the Brotherhood for Democracy, founded in 2013 “to defend human rights recognized by the Vietnam Constitution and international conventions” and “to promote the building of a democratic, progressive, civilized and just society for Vietnam.” Ông là thành viên của Hội Cựu Tù nhân Lương tâm Việt Nam và Hội Anh em Dân chủ, được thành lập từ năm 2013 nhằm “bảo vệ các quyền con người đã được Hiến pháp Việt Nam và các Công ước quốc tế thừa nhận” và để “vận động xây dựng một xã hội dân chủ tiến bộ, công bằng và văn minh tại Việt Nam.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tam
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.