sweating trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sweating trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweating trong Tiếng Anh.

Từ sweating trong Tiếng Anh có các nghĩa là mồ hôi, chảy mồ hôi, Điều hòa thân nhiệt, ra mồ hôi, mướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sweating

mồ hôi

chảy mồ hôi

Điều hòa thân nhiệt

ra mồ hôi

mướt

Xem thêm ví dụ

With the same great feelings of suspense, the same deep hopes for salvation, the same sweat in the palms and the same people in the back not paying attention.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
It's just the problem of unsaturated and fat secretion of the sweat gland
Mày có vấn đề với tuyến mồ hôi rồi.
I get the meat sweats.
Tôi chảy mồ hôi vì thịt.
If you get hotter than that , your body doesn't like it , so then your body sweats .
Nếu thân nhiệt cao hơn , cơ thể sẽ không thích và sẽ tiết ra mồ hôi .
Our sweat will run as blood in our veins.
Mồ hôi của chúng ta sẽ chảy như máu trong mạch của chúng ta.
+ 44 But he was in such agony that he kept praying more earnestly;+ and his sweat became as drops of blood falling to the ground.
+ 44 Nhưng trong lúc đau buồn tột độ, ngài càng cầu nguyện tha thiết;+ mồ hôi ngài trở nên như những giọt máu rơi xuống đất.
I'm not sweating my ass off for that durak.
Tôi không dại gì đổ mồ hôi cho mấy trò ngu ngốc này.
I'm sweating.
Tôi đổ mồ hôi.
Straight women, they have guys pulling and yanking on them and sweating on them.
Họ thẳng tính, họ là những người thích kéo, đẩy và đổ mồ hôi lên người.
You mix rocking, grunting, sweating and dystonia with concerned parents and you get an amateur diagnosis of epilepsy.
Ta kết hợp lắc lư, ủn ỉn, ra mồ hôi và rối loạn trương lực với một bà mẹ lo lắng thế là có ngay một chẩn đoán nghiệp dư là động kinh.
The yeast comes alive and starts eating the sugars, creating carbon dioxide and alcohol -- essentially it's burping and sweating, which is what bread is.
Men sống lại và bắt đầu ăn đường, tạo ra CO2 và cồn -- đặc biết nó sẽ ợ chua và đổ mồ hôi, đây là đặc trưng của bánh mỳ.
By comparing his weight before and after the test, they can calculate how much sweat he has lost.
Bằng việc so sánh trọng lượng của anh ta trước và sau khi thử nghiệm, họ có thể tính ra được có bao nhiêu mồ hôi đã mất.
Don't sweat that, Paul.
Đừng sợ, Paul.
Daisy took one look at her sister's flat hair and wrinkled running sweats, and she knew something was up.
Daisy chỉ cần nhìn mái tóc xẹp lép và áo thể thao nhàu nhĩ của em gái là biết có gì đó không ổn.
It can speak naturally, copy the voices of others, read human handwriting, and even genuinely sweat, smell, and bleed.
Nó có thể nói chuyện một cách tự nhiên, sao chép giọng nói của người khác, đọc chữ viết tay, cũng như có mồ hôi, mùi cơ thể và máu.
They braved many hardships, such as recurrent attacks of malaria, with its symptoms of shivering, sweating, and delirium.
Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng.
I put my blood, sweat, and tears into my coaching.
Tôi đã đổ máu, mồ hôi và nước mắt vào việc huấn luyện.
Then don't sweat it.
Vậy thì đừng làm.
Every night, I would wake up in a cold sweat, frightened and alone.
Mỗi đêm, tôi đều tỉnh dậy trong tình trạng toát đầy mồ hôi lạnh, sợ hãi và cô độc.
You are gonna sweat this one through.
Cậu phải chảy mồ hôi để lôi nó ra.
But you're sweating.
Nhưng ông đang vã mồ hôi.
Dressed in a black training suit, with sweat rolling down my body, I told them, “I know nothing about the Bible.”
Trong bộ trang phục luyện tập màu đen và mồ hôi nhễ nhại, tôi nói với họ: “Tôi không biết gì về Kinh Thánh”.
I always say that, you know, if you hire people just because they can do a job, they'll work for your money, but if they believe what you believe, they'll work for you with blood and sweat and tears.
Tôi luôn nói thế, bạn biết đấy, nếu như bạn thuê người chỉ vì họ có thể làm việc, họ sẽ làm vì tiền của bạn, nhưng nếu bạn thuê người mà họ tin vào cái mà bạn tin, họ sẽ làm cho bạn với máu, mồ hôinước mắt.
This Easter I thank Him and the Father, who gave Him to us, that we can sing before a sweat-stained garden, a nail-driven cross, and a gloriously empty tomb:
Mùa lễ Phục Sinh này, tôi cám ơn Ngài và Đức Chúa Cha là Đấng đã ban Ngài cho chúng ta để chúng ta có thể hát về một khu vườn đẫm mồ hôi và máu, một cây thập tự đóng đầy đinh, và một ngôi mộ trống đầy vinh quang:
Instead of sweating our balls off in the desert with Coach Shit-Shit.
Để thay cho việc tập bóng của chúng ta ở chỗ khốn đó với huấn luyện viên Chết-Tiệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweating trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.