swim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swim trong Tiếng Anh.
Từ swim trong Tiếng Anh có các nghĩa là bơi, lội, tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swim
bơiverb (move through water) He is too young to go swimming alone. Cháu nó còn nhỏ quá không đi bơi một mình được. |
lộiverb Tom told me that he likes to swim. Tom bảo tôi rằng cậu ấy thích bơi lội. |
tắmverb (move through water) I've always wanted to swim in the Bahamas. Tôi luôn mơ được đến Bahamas tắm biển. |
Xem thêm ví dụ
They then search underwater for prey between and beneath stones and debris; they can also swim with their wings. Sau đó chúng tìm kiếm thức ăn dưới mặt nước giữa và gần các hòn đá và các mảnh vụn; chúng cũng có thể bơi bằng các cánh. |
I can't swim! Tôi không biết bơi! |
Maybe I should take off my shirt, take a swim in the lake. Có lẽ tôi nên cởi áo ra, bơi thử một cái trong hồ. |
I'll build a swimming pool for your goldfish. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em |
Your swimming and your poetry and all the other amazing things that you share with the world. Con bơi, con làm thơ, và mọi điều tuyệt vời khác con chia sẻ với thế giới. |
However, many inactive quarries are converted into safe swimming sites. Tuy nhiên, rất nhiều mỏ đá ngừng hoạt động được chuyển đổi thành các địa điểm bơi an toàn. |
AquAdvantage individuals consume more energy when swimming than wild-type salmon. Mẫu vật AquAdvantage tiêu thụ nhiều năng lượng hơn khi bơi hơn hoang dại cá hồi. |
Real fish swim around in the pool of water, and signs read do not throw coins into the fountain. Có những con cá thật đang bơi trong bể, những biển báo có dòng chữ KHÔNG NÉM ĐỒNG XU VÀO ĐÀI PHUN NƯỚC. |
Ilove going for a swim, then afterwards sitting down to read anovel or listen to elassieal musie, or playing the violin. Thùy Dương rất mê đi bơi, rồi sau đó về nhà ngồi đọc một quyển tiểu thuyết hoặc nghe nhạc cổ điển, hoặc chơi vĩ cầm. |
Can I go swimming, Mother? Con đi bơi được không mẹ? |
Someone in our group decided we should turn our hole into a swimming pool, so we filled it up with water. Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố. |
This provides refuges for juvenile salmon so they do not have to swim into large channels where they are subject to predation. Nó cung cấp nơi trú ngụ cho cá hồi non để chúng không phải bơi trong những kênh lớn nơi chúng dễ trở thành đối tượng bị săn đuổi. |
I sort of think I got to that goal, where she was swimming with these little barjacks off her nose, and my strobe created a shadow on her face. Tôi có suy nghĩ là tôi đã đạt được mục tiêu, con cá mập đang bơi với mấy con cá barjack nhỏ lởn vởn trước mặt, và ánh đèn flash của máy ảnh tạo một cái bóng trên mặt nó. |
And I started swimming, and, oh my God, it was glassy. Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt. |
The bathyal swimming crab, Bathynectes longispina, is a species of crab in the family Polybiidae. Cua bơi bathyal, Bathynectes longispina, là một loài cua trong họ Polybiidae. |
At the turn of the 20th century, synchronised swimming was known as water ballet. Vào đầu thế kỉ 20, bơi nghệ thuật được biết đến với tên gọi ballet dưới nước. |
I'm gonna swim to hatch six. Anh sẽ bơi đến cửa 6. |
He guest starred on the Adult Swim cameo-filled show Tom Goes to the Mayor. Ông khách mời trong năm 2006 dành cho người lớn bơi khách mời đầy chương trình Tom Goes cho Thị trưởng. |
Strange, I've always thought you've got a swimming pool. Thật lạ là con luôn nghĩ bố có một cái bể bơi. |
And the only way I can dive into that freezing cold water and swim a kilometer is by listening to my iPod and really revving myself up, Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét |
Why don't we build a swimming pool, while we're at it? Thất là thú vị. |
The Lorentz reciprocal theorem can also be used to relate the swimming speed of a microorganism, such as cyanobacterium, to the surface velocity which is prescribed by deformations of the body shape via cilia or flagella. Định lý thuận nghịch Lorentz cũng được sử dụng để tìm mối liên hệ giữa tốc độ bơi của một vi sinh vật, chẳng hạn như vi khuẩn cyanobacterium, với vận tốc bề mặt gây ra bởi các biến dạng của hình dạng cơ thể thông qua long mao (cilia) hay lông roi (flagella). |
All of them swim very fast. Tất cả bọn họ đều bơi rất nhanh. |
Men drown at twice the rate of women, because men think they can swim across that lake. Đàn ông chết đuối nhiều gấp 2 lần phụ nữ, vì đàn ông nghĩ rằng họ có thể bơi qua hồ. |
Then he swims back to help the three sisters. Rồi anh bơi trở lại để giúp ba chị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swim
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.