swaying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swaying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swaying trong Tiếng Anh.
Từ swaying trong Tiếng Anh có nghĩa là ngất ngưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swaying
ngất ngưởngnoun |
Xem thêm ví dụ
Hive can sway Inhumans. HIVE có thể điều khiển Inhumans. |
In 1992, Hauchka and his cousin formed the hip-hop duo God’s Favorite Dog, who became known above all for their tracks Love and Pain and Sway. Năm 1992, ông và người anh em họ của mình thành lập bộ đôi hip-hop God’s Favorite Dog, ban nhạc được biết đến với hai bài hát Love and Pain và Sway. |
No longer an insecure 14-year-old swayed by gossip, suggestions of secret plots, and other manipulative tactics, the young emperor's weaknesses faded and his strength of character came to the fore. Không còn là một cậu bé 14 tuổi bất an chịu ảnh hưởng từ tin đồn nhảm, các đề xuất có tính âm mưu bí mật, và các sách lược vận động khác, Các nhược điểm của hoàng đế trẻ tuổi mất dần đi và độ mạnh bạo trong tính cách trở nên rõ rệt. |
Dangler: A sign that sways when a consumer walks by it. Người tán tỉnh (Dangler): Dấu hiệu mà lắc lư khi khách hàng đi qua nó. |
A positive influence that held sway during the early years of Josiah’s life was that of his repentant grandfather, Manasseh. Một ảnh hưởng tích cực nổi bật trong suốt những năm đầu đời Giô-si-a là ông nội Ma-na-se có lòng ăn năn. |
Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Buildings in Boston were evacuated , and some people who experienced swaying offices said they felt their stomachs turn . Các cao ốc ở Boston được sơ tán , một số người cảm nhận được sự rung chuyển của căn phòng cho biết khi đó họ cảm thấy buồn nôn . |
On the fringes of the jungle, nests built by large chestnut-colored birds called Montezuma oropendolas hang from the huge trees and sway precariously in the breeze from the lake. Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió. |
In Paul’s day those who had only a superficial understanding were easily and quickly swayed by others, and the same is true today. Trong thời của Phao-lô, những người chỉ có một sự hiểu biết nông cạn dễ bị người khác làm lung lay cách nhanh chóng, và ngày nay cũng đúng như vậy. |
I believe your charms will sway him? Tôn tin sắc đẹp của cô sẽ lay chuyển hắn? |
Sitting near the front of the assembly, with a firm resolve to not be swayed, and perhaps to heckle the visiting preacher, Robert was immediately touched by the Spirit, just as his wife had been. Ông Robert ngồi gần phía trước của phòng họp, với một quyết tâm chắc chắn là sẽ không để bị thuyết phục, và có lẽ cũng để chất vấn người đến thuyết giảng này, nhưng ông đã ngay lập tức được Thánh Linh cảm động, cũng giống như vợ của ông đã được cảm động trước đó. |
They are often labelled in North America and Australia as "basa fish", "swai", or "bocourti". Chúng thường được gắn nhãn ở Bắc Mỹ và Úc với tên là "cá ba sa" hay "bocourti". |
(Job 1:18, 19; 42:12-15) But whatever may come in these violent times, let it never sway us from our integrity. Có lúc Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan gây thử thách lớn cho dân Ngài, như trường-hợp của Gióp, mặc dầu kết quả sau chót thật tuyệt diệu cho người trung-kiên đó (Gióp 1:18, 19; 42:12-15). |
There was nothing, nothing but grass and flowers swaying in the sunshine. Không có gì, không có bất cứ thứ gì ngoài thảm cỏ và những cánh hoa đung đưa trong nắng. |
" I felt I was swaying like a child in a cradle , " the woman , Nutpisut Thongkika , a 50-year-old teacher , said in a telephone interview from Chiang Rai . " Tôi cảm thấy tôi đang lắc lư như một đứa trẻ trong nôi , " người phụ nữ , Nutpisut Thongkika , giáo viên 50 tuổi , phát biểu trong một cuộc phỏng vấn qua điện thoại từ Chiang Rai . |
(Revelation 7:9, 15; 11:1, 2; Hebrews 9:11, 12, 24) The earthly courtyard of the temple was profaned by the relentless persecution of the anointed remnant and their companions in lands where the king of the north held sway. Hành lang trên đất của đền thờ bị ô uế do việc lớp người xức dầu và các bạn đồng hành của họ bị bắt bớ không ngừng ở các nước do vua phương bắc chiếm giữ. |
The almost upright small ostrich feather in her hat, which had irritated Mr. Samsa during her entire service, swayed lightly in all directions. Đà điểu lông nhỏ gần như thẳng đứng trong mũ, đã kích thích ông Samsa trong toàn bộ dịch vụ của mình, bị ảnh hưởng nhẹ nhàng theo mọi hướng. |
We are wise, therefore, not to be easily swayed by any teaching or theory that contradicts God’s Word. Thế nên, điều khôn ngoan là đừng để sự dạy dỗ hay triết lý nào mâu thuẫn với Lời Đức Chúa Trời làm chúng ta dễ dàng dao động. |
The Ksaharatas also held sway in Gujarat, perhaps just outside Gondophares' dominions. Những Ksaharata cũng cai trị ở Gujerat, có lẽ chỉ ở bên ngoài lãnh địa của Gondophares. |
Worldly standards and guidelines on this matter sway to and fro as though buffeted by winds. Các tiêu chuẩn và nguyên tắc hướng dẫn của thế gian về vấn đề này lắc lư như cây bị gió thổi. |
He will not overlook any type of persuasion that might sway us from our decision to serve God. Hắn sẽ không bỏ qua bất cứ hình thức khéo léo nào có thể làm lung lay quyết định phụng sự Đức Chúa Trời của chúng ta. |
During this period, the Japanese established a trading post at Aparri and maintained a loose sway over northern Luzon. Trong thời gian này, Nhật Bản thành lập một trạm buôn bán tại Aparri và duy trì một sự thống trị lỏng lẻo ở phía Bắc đảo Luzon. |
During World War II, Slovakia became nominally a republic, but was actually under the sway of Nazi Germany. Trong chiến tranh thế giới thứ II, Slovakia đã trở thành danh nghĩa là một nước cộng hòa, nhưng đã thực sự dưới sự thống trị của Đức Quốc xã. |
In 1939, under the secrecy that held sway at the time, the formerly self-governing community of Eibingen was forcibly amalgamated with the town by the National Socialists, against the community inhabitants' will. Vào năm 1939, dưới sự bảo mật giữ vững lúc đó, cộng đồng tự trị trước đây của Eibingen đã bị Quốc xã buộc phải hợp nhất với thị trấn, chống lại ý nguyện của cư dân cộng đồng. |
The duo boards the same train and meets Jacuzzi, and unwittingly sway immortal Czeslaw Meyer from enacting malevolent acts via bombs to be used in the New York Drug War. Họ đã lên cùng chuyến tàu này và gặp gỡ Jacuzzi, đồng thời vô tình gây ảnh hưởng đến một người bất tử khác là Czeslaw Meyer, ngăn cậu thực hiện kế hoạch thâm độc của mình với những trái bom (dùng cho cuộc chiến thuốc phiện ở New York) trên tàu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swaying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swaying
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.