swearing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swearing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swearing trong Tiếng Anh.
Từ swearing trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời thề, Lời nguyền, báng bổ, lời nguyền, văng tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swearing
lời thề
|
Lời nguyền
|
báng bổ
|
lời nguyền
|
văng tục
|
Xem thêm ví dụ
If he was in business and needed to borrow money, he had to swear to the money-lender in the name of the gods. . . . Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt... |
We swear our loyalty to Your Highness Chúng thần chỉ trung với thừa tướng. |
The nation of Judah had become bloodguilty to the extreme, and its people were corrupted through stealing, murdering, committing adultery, swearing falsely, walking after other gods, and other detestable things. Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. |
I swear I sometimes feel like my heart is gonna explode. Tôi thề là đôi khi tôi cảm thấy như tim mình muốn phát nổ vậy. |
Don't swear, I'm paying you. Đừng chửi thề, tôi là người trả tiền đấy. |
If you hurt them, I swear to God, I'll make you pay. Nếu mày làm họ bị thương, Thề có Chúa! Tao sẽ bắt mày phải trả giá! |
I swear to you, I-I have no idea where they are. Tôi thề với anh Tôi không biết gì cả |
We swear to bring back the head of the North Sea Gang master! Chúng tôi phụng mệnh, thề lấy được thủ cấp của Bắc Hải bang chủ |
Prime Minister Carlos Gomes Junior and an Economic Community of West African States (ECOWAS) delegation were present for his swearing in. Thủ tướng Carlos Gomes Junior và đoàn đại biểu một ECOWAS đã có mặt trong lễ nhậm chức của ông. |
Not alcoholic, I swear. Không có cồn đâu, em thề. |
Profanity and rough language (beta): Moderate or heavy use of profane language and swear words Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa |
Mention her name again, I swear to God! nhắc đến tên cô ấy lần nữa, anh thề có Chúa... |
I swear to God, man, he ain't been around. Tôi thề có Chúa, anh bạn, hắn ta không ở quanh đây. |
Swearing is not just a choice of words. Chửi thề không phải chỉ là một cách lựa chọn lời nói. |
You can swear all you like, Mr. Walker, but I will get to the truth. Anh thề gì chả được, Walker, nhưng tôi sẽ tìm ra sự thật. |
I swear to serve and defend the nation ... Tôi thề sẽ đứng lên bảo vệ và giúp đỡ các bạn. |
By my blood, by my honor, by my God, I swear to bring about the independence of Brazil. Bởi dòng máu, bởi danh dự của ta, và bởi Chúa, ta thề sẽ đem lại độc lập cho Brasil. |
I swear to you it will not be like that. Ta thề mọi chuyện sẽ không như thế. |
I don't know, I swear. Tôi không biết, tôi thề đấy. |
They would still swear to what is false. Đó cũng chỉ là thề điều giả dối. |
I swear, I hope Mama Ryan's real fucking happy, knowing that little Jimmy's life is a little bit more important than two of our guys! Tôi hy vọng bà mẹ Ryan sung sướng khi biết rằng mạng sống của Jimmy Nhỏ... còn đáng giá hơn 2 người của chúng ta! |
I swear I don't know anything. Tôi thề, tôi không biết gì cả. |
I swear it, my queen. Thần xin thề, thưa Nữ hoàng. |
I swear! Tao thề đấy! |
“Then why won’t you say one swear word? “Vậy tại sao bạn không nói một lời chửi thề xem sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swearing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swearing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.