sweatshirt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sweatshirt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweatshirt trong Tiếng Anh.
Từ sweatshirt trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo len dài tay, áo săng-đay, áo pu-lơ-vơ, pu-lơ-vơ, săng-đay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sweatshirt
áo len dài tay
|
áo săng-đay
|
áo pu-lơ-vơ
|
pu-lơ-vơ
|
săng-đay
|
Xem thêm ví dụ
He looked like a typical American teenager: crew cut, blue jeans, and a well-worn, faded green sweatshirt. Nhìn cậu bé, tôi nghĩ đến những trẻ vị thành niên người Mỹ điển hình: tóc húi cua, quần jeans, áo khoác sờn màu lục. |
Braids, yellow sweatshirt. Bím tóc, áo len màu vàng. |
And I was standing just anonymously in a sweatshirt, putting my hand on and off of a trashcan to signal the advancement. Còn tôi thì đứng một cách nặc danh mặc một chiếc áo len, bỏ tay lên và xuống một cái thùng rác để ra dấu hoạt động kế tiếp. |
(Laughter) With a sweatshirt there tied around his waist. (Cười lớn) Với một chiếc áo buộc quanh eo của mình. |
Is that Barry's sweatshirt? Tôi không giận vì điều đó đâu đó là áo của Barry à? |
The grey sweatshirts were made available for purchase on Grande's website the following day, bundled with a digital copy of the track. Những chiếc áo sweatshirt xám được bán trên trang web của Grande ngày sau đó, đi kèm với một bản sao bài hát. |
It turns out it depends on what kind of sweatshirt they're wearing. Kết quả là nó phụ thuộc vào loại áo nào họ đang mặc |
I want my Juicy sweatshirt back. Trả tôi cái áo khoác. |
Red vest, gray sweatshirt! Gile đỏ, áo len xám. |
They found a sweatshirt of Cruz's snagged on a bush outside of the house with Sarah Feinberg's blood on it. Họ tìm thấy một chiếc áo gió của Cruz bị móc vào một bụi cây ngoài nhà với máu của Sarah Feinberg trên đó. |
Retrieved June 14, 2017. "iTunes – Music – I Don't Like S**t, I Don't Go Outside: An Album by Earl Sweatshirt by Earl Sweatshirt". iTunes. Truy cập 30 tháng 3 năm 2015. ^ “iTunes - Music - I Don't Like S**t, I Don't Go Outside: An Album by Earl Sweatshirt by Earl Sweatshirt”. itunes.apple.com (bằng tiếng Anh). iTunes. |
We've got security video from the motel of an unidentified male perp in a hooded sweatshirt leaving the scene. Từ cuốn băng an ninh của khách sạn Chúng tôi thấy họ đã đi cùng với nhau |
A second video, made exclusively for Australia, features a considerably different scenario from the first; instead of clips of human sin and the grass sinking clip, the video tells the story of a woman (played by Emma Mullings) working at a government-run pharmaceutical company learning of a plan to develop a deadly new virus for "social control", and – with the help of several people dressed in black hooded sweatshirts with Linkin Park's logo on them – smuggles out several blood samples of a human test subject of the virus to expose the conspiracy. Một video thứ 2 độc quyền tại Úc, có một kịch bản hoàn toàn khác; thay vì những đoạn clip về tội lỗi của loài người, video kể về một phụ nữ làm việc tại một công ty dược của chính phủ tìm hiểu một kế hoạch để phát triển loại virus mới cho việc "điều khiển cộng đồng", và - với sự giúp đỡ của vài người mặc áo lạnh trùm đầu màu đen có logo của Linkin Park- đã chuyển lậu vài mẫu máu của một đối tượng người thử nghiệm cho loại virus và rồi để lộ âm mưu. |
The title appeared on billboards across the US and featured on grey sweatshirts worn on social media by Grande, her half-brother Frankie and then-boyfriend Mac Miller. Tựa đề bài hát đã xuất hiện trên các bảng quảng cáo khắp nước Mỹ và được xuất hiện trên những chiếc áo sweatshirt màu xám mà Grande, người anh trai cùng mẹ khác cha Frankie và bạn trai Mac Miller đã mặc trên mạng xã hội. |
Can I pull a classic girl move and confiscate your biggest, comfiest sweatshirt? Em có thể dùng chiêu cổ điển của các cô nàng và tịch thu cái áo to nhất, thoải mái nhất của anh không? |
I Don't Like Shit, I Don't Go Outside: An Album by Earl Sweatshirt is the second studio album by American rapper Earl Sweatshirt. I Don't Like Shit, I Don't Go Outside: An Album by Earl Sweatshirt là album phòng thu thứ hai của rapper người Mỹ Earl Sweatshirt. |
She drove to your house, shot your wife, and left his sweatshirt at the scene. Cô ta lái xe tới nhà ông, bắn chết vợ ông, và để áo gió anh ta lại hiện trường. |
We found a blanket, Sweatshirt, and a pair of shoes over there. Chúng tôi tìm thấy một tấm chăn, áo, và 1 đôi giầy ở đó. |
That's a nice sweatshirt there, Fred. Áo khoác đẹp đấy Fred. |
But when he actually had a University of Pittsburgh sweatshirt, cheating went down. Nhưng khi anh ta mặc 1 cái áo của đại học Pittsburgh gian lận giảm xuống ( Tiếng cười ) |
That glittering accessory doesn't go with your sweatshirt. Try this on! Cái thứ phụ kiện lấp lánh đó không hợp với cái áo nỉ của bạn đâu. Hãy thử cái này xem. |
Move or I skinning the cat sweatshirt you and stop it up... Nên hoặc mày xê ra, hoặc tao xé cái áo mèo ngu si của mày xé phăng nó rồi nhét nó vào... |
I Don't Like Shit, I Don't Go Outside: An Album by Earl Sweatshirt received widespread acclaim from critics. Sau khi phát hành, I Don't Like Shit, I Don't Go Outside: An Album by Earl Sweatshirt nhận được phần lớn các phản hồi tích cực từ giới phê bình âm nhạc. |
She said, "I don't know if we've seen a sly, harem pants-wearing, cool Topshop sweatshirt-wearing, snapback hat-rocking lesbian on TV." Cô nói: "Tôi không biết nếu chúng ta đã nhìn thấy một ranh mãnh, hậu cung quần-mặc, mát Topshop áo-mặc, snapback hat-rocking lesbian trên TV." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweatshirt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sweatshirt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.