standard deviation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ standard deviation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standard deviation trong Tiếng Anh.
Từ standard deviation trong Tiếng Anh có các nghĩa là độ lệch chuẩn, Độ lệch chuẩn, Độ lệch chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ standard deviation
độ lệch chuẩnnoun (A statistical measure of the amount by which a set of values differs from the arithmetical mean, equal to the square root of the mean of the differences' squares.) |
Độ lệch chuẩnnoun (dispersion of the values of a random variable around its expected value) |
Độ lệch chuẩn
|
Xem thêm ví dụ
Here, the - 0. 5 is the full standard deviation of a meditator who meditated on compassion. Còn ở đây, độ lệch chuẩn là - 0. 5 của hành giả đang thiền về lòng từ bi. |
That means they fall substantially below the standard deviation. Nghĩa là chúng dưới độ lệch tiêu chuẩn. |
And yeah, all the clinicians in the audience will talk about power and all the standard deviation. Và tất cả các bác sĩ sẽ nói về công dụng và cả những sai chuẩn. |
Standard deviation is a measure of volatility of the fund's performance over a period of time. Độ lệch chuẩn là thước đo độ biến động của hiệu suất của quỹ trong một khoảng thời gian. |
The overall neuropsychological index of these trained individuals in this population is about two standard deviations. Chỉ số tổng quát về nơ ron thần kinh của những cá nhân được luyện trong cộng đồng này về 2 thay đổi tiêu chuẩn. |
Adds Gaussian noise to a set of data, of a specified standard deviation Thêm nhiễu kiểu Gauss vào một tập dữ liệu có độ lệch riêng. Name |
This score is called the " T score , " and it expresses the bone density in terms of the number of standard deviations ( SD ) . Đây gọi là chỉ số T ( T score ) – cho biết mật độ xương trong các khoảng sai lệch chuẩn ( SD ) . |
In experimental sciences, the sign commonly indicates the confidence interval or error in a measurement, often the standard deviation or standard error. Trong khoa học thực nghiệm, ký hiệu này thường chỉ ra khoảng tin cậy hoặc sai số trong một phép đo, thường là độ lệch chuẩn hay sai số chuẩn. |
Such calculations as net present value or standard deviation can be applied to tabular data with a pre-programmed function in a formula. Các tính toán như giá trị hiện tại thuần hoặc độ lệch chuẩn có thể được áp dụng cho dữ liệu dạng bảng với một chức năng được lập trình sẵn trong một công thức. |
For downtrends the situation is similar except that the "buying on dips" does not take place until the downtrend is a 4.6 standard deviation event. Đối với các xu hướng xuống tình hình cũng tương tự ngoại trừ việc "mua trên thị trường yếu" không diễn ra cho đến khi xu hướng giảm là một sự kiện độ lệch chuẩn 4.6. |
The study found that Tyrannosaurus's relative brain size was still within the range of modern reptiles, being at most 2 standard deviations above the mean of non-avian reptile EQs. Nghiên cứu cho thấy kích thước não tương đối của Tyrannosaurus vẫn nằm trong phạm vi của các loài bò sát hiện đại, có tối đa 2 độ lệch chuẩn trên mức trung bình của các EQ bò sát không giống chim. |
Most IQ tests are designed to yield a mean score of 100 with a standard deviation of 15; the 98th-percentile score under these conditions is 131, assuming a normal distribution. Hầu hết các bài kiểm tra IQ được thiết kế để mang lại điểm trung bình là 100 với độ lệch chuẩn là 15; điểm số phần trăm thứ 98 theo các điều kiện này là 131, giả sử một phân phối bình thường. |
The mastery- based population was a full standard deviation, or sigma, in achievement scores better than the standard lecture- based class, and the individual tutoring gives you 2 sigma improvement in performance. Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất. |
In summary, instead of our students learning about the techniques of calculus, I think it would be far more significant if all of them knew what two standard deviations from the mean means. Tóm lại, thay vì để các sinh viên của chúng ta học các kĩ thuật của giải tích. Tôi nghĩ rằng sẽ có ý nghĩa hơn rất nhiều nếu tất cá sinh viên đều biết được định nghĩa hai độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình có nghĩa là gì. |
First, price movements had very little to do with a normal distribution in which the bulk of the observations lies close to the mean (68% of the data are within one standard deviation). Đầu tiên, biến động giá có rất ít liên quan đến phân phối bình thường trong đó phần lớn các quan sát nằm gần với giá trị trung bình (68% dữ liệu nằm trong một độ lệch chuẩn). |
Yohe et al. (2007:813) summarized the literature on SCC estimates: peer-reviewed estimates of the SCC for 2005 had an average value of $43/tC ($12/tCO2) with a standard deviation of $83/tC. Yohe et al. (2007:813) tổng kết các nghiên cứu về phí tổn xã hội của phát thải cacbon và cho ra kết quả: ước tính năm 2005 thì phí tổn xã hội trung bình của phát thải cacbon là 43 Mỹ kim/tấn cacbon, với độ lệch chuẩn là 83 Mỹ kim/tấn cacbon. |
Adjusting for serial correlation is the purpose of moving standard deviations, which use deviations from the moving average, but the possibility remains of high order price autocorrelation not accounted for by simple differencing from the moving average. Sự điều chỉnh đối với tương quan tuần tự là mục đích của các độ lệch chuẩn trượt, bằng việc sử dụng các độ lệch từ trung bình trượt, nhưng khả năng tồn dư tự tương quan bậc cao của giá lại không thể được giải thích bằng cách tính sai phân đơn giản từ trung bình trượt. |
Kaminsky et al. (1998), for instance, define currency crises as occurring when a weighted average of monthly percentage depreciations in the exchange rate and monthly percentage declines in exchange reserves exceeds its mean by more than three standard deviations. Kaminsky et al. (1998), ví dụ, xác định các cuộc khủng hoảng tiền tệ như khi một trung bình trọng số tỷ lệ phần trăm suy giảm hàng tháng trong tỷ giá hối đoái và tỉ lệ phần trăm hàng tháng giảm dự trữ ngoại hối vượt quá mức trung bình của nó bởi hơn ba độ lệch chuẩn. |
M. audreyae is much smaller than "Ekbletomys"; for example, 72 specimens of the latter had the alveolar length of the lower molars ranging from 10.3 to 12.6 mm (mean 11.6 mm, standard deviation 0.49 mm; compare 8.7 mm for M. audreyae). Megalomys audreyae nhỏ hơn nhiều so với "Ekbletomys" ví dụ 72 mẫu vật có chiều dài của phế nang của các răng hàm dưới thấp từ 10,3 đến 12,6 mm (trung bình 11,6 mm, độ lệch chuẩn 0,49 mm, so với 8,7 mm đối với Megalomys audreyae). |
A 2017 study in the Economic Journal found that for Britain during the period 1851–1860, "a one standard deviation increase in coal use raised infant mortality by 6–8% and that industrial coal use explains roughly one-third of the urban mortality penalty observed during this period." Một nghiên cứu năm 2017 trong Tạp chí Kinh tế phát hiện rằng đối với Anh trong giai đoạn 1851–1860, "một sự gia tăng độ lệch chuẩn trong việc sử dụng than làm tăng tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh lên 6-8% và việc sử dụng than công nghiệp như một nguên nhân để giải thích cho việc khoảng một phần ba tỷ lệ tử vong đô thị được quan sát trong giai đoạn này." |
Writing the same symbols as before, and middleBB for the moving average, or middle Bollinger Band: Bandwidth = (upperBB − lowerBB) / middleBB Using the default parameters of a 20-period look back and plus/minus two standard deviations, bandwidth is equal to four times the 20-period coefficient of variation. Quy ước tương tự như trên và BB giữa để chỉ trung bình trượt (hay giá trị của dải Bollinger giữa: Băng thông = (BB trên − BB dưới) / BB giữa Sử dụng các tham số chuẩn cho chu kỳ 20 của giá quá khứ và cộng/trừ 2 lần độ lệch chuẩn thì băng thông tương đương với 4 lần hệ số biến thiên của chu kỳ 20. |
Six Sigma (an approach to quality developed at Motorola between 1985-1987): Six Sigma refers to control limits placed at six (6) standard deviations from the mean of a normal distribution, this became very famous after Jack Welch of General Electric launched a company-wide initiative in 1995 to adopt this set of methods to all manufacturing, service and administrative processes. Six Sigma (cách tiếp cận chất lượng được phát triển tại Motorola trong giai đoạn 1985-1987): Six Sigma đề cập đến các giới hạn kiểm soát được đặt ở sáu (6) độ lệch chuẩn so với giá trị phân phối bình thường, điều này trở nên rất nổi tiếng sau khi Jack Welch của General Electric ra mắt Sáng kiến toàn công ty vào năm 1995 để áp dụng bộ phương pháp này cho tất cả các quy trình sản xuất, dịch vụ và hành chính. |
You have a habit of deviating from standard combat techniques. Anh có thói quen không làm theo kỹ năng chiến đấu tiêu chuẩn. |
The guns themselves deviated from standard British designs. Bản thân các khẩu pháo này cũng tách rời khỏi tiêu chuẩn thiết kế Anh. |
Walking in Jehovah’s way demands obedience —following his laws without deviation and keeping his high standards. Đi trong đường Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta phải vâng lời—không đi lệch luật pháp Ngài và giữ tiêu chuẩn cao của Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standard deviation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới standard deviation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.