breach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ breach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breach trong Tiếng Anh.

Từ breach trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỗ thủng, lỗ đạn, mối bất hoà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ breach

lỗ thủng

verb

Now if we pressurize the breach right now, they will definitely hear it in the con.
Bây giờ nếu chúng ta điều áp lỗ thủng ngay chúng chắc chắn sẽ nghe ngay

lỗ đạn

verb

mối bất hoà

verb

Xem thêm ví dụ

Incorporating these data-security measures may add some complexity , but the protections would wind up saving the organization money in the event of a data breach , Mattsson said .
Kết hợp các biện pháp bảo mật dữ liệu này có thể tạo ra nhiều phức tạp , tuy nhiên sự bảo vệ này sẽ tiết kiệm tiền bạc cho tổ chức trong trường hợp xâm phạm dữ liệu , Mattsson đã cho biết .
We found how she breached us.
Muốn biết làm sao con đó lấy cắp được dữ liệu.
Even if it is breached, it would take a number beyond reckoning thousands, to storm the Keep.
Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài.
And when the city walls were finally breached, he ordered that the temple be spared.
Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ.
With this simple question, my friend had at last succeeded in opening a tiny breach into my heart.
Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi.
When the final version was presented to Parliament, the breach between Cranmer and Dudley was complete and the regent effectively killed the canon law bill in the House of Lords.
Phiên bản cuối cùng được trình trước Quốc hội trong khi sự bất đồng giữa Cranmer và Dudley lên đến đỉnh điểm, quan nhiếp chính đã thành công khi tìm cách giết chết dự luật giáo hội tại Viện Quý tộc.
I'm far more concerned with a catastrophic security breach in my organization, Mr. Diggle.
Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ.
However, if the UK had breached EU law significantly, there were legal venues to discharge the UK from the EU via Article 7, the so-called "nuclear option" which allows the EU to cancel membership of a state that breaches fundamental EU principles, a test that is hard to pass.
Tuy nhiên, nếu Anh Quốc vi phạm pháp luật EU một cách đáng kể thì có các cơ sở pháp lý để đuổi nước Anh ra khỏi EU thông qua Điều 7, cái gọi là "lựa chọn hạt nhân" cho phép EU hủy bỏ thành viên của một quốc gia vi phạm các nguyên tắc cơ bản của EU, một thử thách khó vượt qua.
Patients were brought to the breach of death...
Bênh nhân được đưa đến...
Shocked by a breach in its defences just where they had seemed the strongest, the Belgian Supreme Command withdrew its divisions to the KW-line five days earlier than planned.
Choáng váng vì sự sụp đổ của hệ thống phòng ngự ngay tại vị trí được xem là kiên cố nhất, Bộ tư lệnh Tối cao Bỉ đã rút các sư đoàn về tuyến KW sớm hơn 5 ngày so với kế hoạch ban đầu.
If Google tags pass any data to Google that could be recognised as PII, we'll send a breach notice to the advertiser and disable the remarketing list and other associated lists, such as custom combination lists or similar audiences, until the advertiser fixes the issue.
Nếu thẻ Google chuyển bất kỳ dữ liệu nào có thể được coi là thông tin nhận dạng cá nhân (PII) đến Google, chúng tôi sẽ gửi thông báo vi phạm cho nhà quảng cáo và vô hiệu hóa danh sách tiếp thị lại cũng như các danh sách khác có liên quan, chẳng hạn như danh sách kết hợp tùy chỉnh hoặc đối tượng tương tự, cho đến khi nhà quảng cáo khắc phục vấn đề.
After reading this letter Pitt summoned Canning to London for a meeting, where he told him that if he resigned it would open a permanent breach between the two of them as it would cast a slur on his conduct.
Sau khi đọc lá thư này Pitt triệu tập Canning đến Luân Đôn cho một cuộc họp, nơi ông đã nói với ông rằng nếu ông từ chức nó sẽ mở ra một vi phạm thường xuyên giữa hai người họ vì nó sẽ đúc một gièm pha về hành vi của mình.
Jews had fought side-by-side with Muslim soldiers to defend the city, and as the Crusaders breached the outer walls, the Jews of the city retreated to their synagogue to "prepare for death".
Người Do Thái đã chiến đấu sát cánh với những người lính Hồi giáo để bảo vệ thành phố, và Thập tự quân phá được bức tường bên ngoài, những người Do Thái trong thành đã rút về thánh đường của họ để "chuẩn bị cho cái chết".
The Seoul High Court ruled that Lee was guilty of breach of contract and ordered her to pay ₩120 million (US$110,604) in damages.
Tòa án tối cao Seoul đã phán quyết rằng Lee đã phạm tội vi phạm hợp đồng và ra lệnh cho cô phải bồi thường thiệt hại 120 triệu won (110.604 USD).
They've breached the gate!
Chúng phá cổng rồi kìa!
Then he can open a breach to any Earth he wants.
Thì hắn có thể mở lỗ thông đến bất kì Earth nào hắn muốn.
Percy told me I was gonna fix a data breach.
Percy bảo tôi sửa một lỗ hổng dữ liệu.
A serious breach of peace occurred when an armed mob laid hands on Jesus in a garden where he had been praying with his disciples.
Sự bình an bị tan vỡ khi một đám đông cầm gươm giáo tra tay vào Chúa Giê-su trong vườn mà ngài cùng môn đồ cầu nguyện.
For the last time, who breached security?
kẻ xâm nhập là ai?
Bacteria, like plants, have strong cell walls that a virus must breach to infect the cell.
Vi khuẩn, giống với thực vật, cũng có một thành tế bào rất mạnh mẽ mà virus buộc phải chọc thủng để xâm nhiễm vào tế bào.
We also must be on guard against forces that are conspiring to breach our defenses with the intent to destroy our shield of faith!
Chúng ta cũng cần phải đề phòng các lực lượng âm mưu tấn công sự phòng thủ của chúng ta với ý định hủy diệt tấm chắn đức tin của chúng ta!
I need access to your breach room and your speed cannon.
Tôi cần quyền truy cập phòng chuyển giao và khẩu đại bác của cậu.
It was used to defend machine gun emplacements during the Korean War, American and French jungle patrols used shotguns during the Vietnam War, and shotguns saw extensive use as door breaching and close quarter weapons in the early stages of the Iraq War, and saw limited use in tank crews.
Ví dụ như nó được sử dụng để phòng thủ các vị trí đặt súng máy trong cuộc chiến tranh Triều Tiên, các toán quân của Hoa Kỳ và Pháp đã sử dụng chúng để đi tuần trong rừng rậm trong chiến tranh Việt Nam, shotgun cũng thấy được sử dụng như một công cụ phá cửa và các đội đặc nhiệm trong thời gian đầu của chiến tranh Iraq và được thấy sử dụng bởi một số ít trong các đội lái xe tăng.
(Isaiah 22:10) Houses are evaluated to see which ones might be demolished to provide materials for repairing the breaches.
(Ê-sai 22:10) Họ giám định nhà cửa, xem căn nào nên phá đi để cung cấp vật liệu dùng tu bổ các lỗ thủng đó.
I could tell you exactly how to get through the Breach yourselves.
Tôi có thể cho các vị biết chính xác làm thế nào để đi qua Lổ Hổng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.