soaked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soaked trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soaked trong Tiếng Anh.
Từ soaked trong Tiếng Anh có các nghĩa là ướt đẫm, dầm dề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soaked
ướt đẫmadjective I just got here and I'm already soaked. Tôi mới tới mà đã ướt đẫm hết rồi. |
dầm dềadjective One hundred men and women climbed high into rain-soaked mountains and carried down over 40 tons of timber. Một trăm anh chị đã leo lên những ngọn núi cao dưới mưa dầm dề để đem về hơn 40 tấn gỗ. |
Xem thêm ví dụ
The Minamoto warriors waded across, but their ambush failed when the Taira clan could distinguish dry friend from soaking, dripping wet foe, even in the pitch dark of night. Các chiến binh của gia tộc Minamoto lội qua sông, nhưng cuộc phục kích của họ thất bại khi gia tộc Taira có thể phân biệt quân nhà đang khô với quân địch người đầy nước, kể cả ở trong đêm tối. |
I discovered this bar on Manhattan's Lower East Side that hosted a weekly poetry open Mic, and my bewildered, but supportive, parents took me to soak in every ounce of spoken word that I could. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
Then they sat and soaked in the sunshine and the wind until Laura forgot that the baby was sleeping. Lúc này các cô mải mê chìm đắm trong nắng gió và Laura chợt quên khuấy là em bé đang ngủ. |
I'm soaking wet. Tôi ướt sũng rồi đây này. |
Soaking isn't helping? Ngâm nước ấm mà vẫn lạnh toát... |
As I waited despondently, with my mouth nervously dry and water slowly soaking into my socks, I wondered, ‘Where did all that water come from?’ Trong lúc nản lòng chờ đợi, tôi cảm thấy bồn chồn, miệng khô, và nước từ từ thấm vào vớ. Tôi tự hỏi: “Không biết nước từ đâu mà đến nhiều quá vậy?” |
Our Congressman seems a bit soaked. Nghị sĩ của chúng ta có vẻ bị ướt rồi. |
Nothing like soaking your insides while you can. Không có gì bằng thấm ruột khi có thể. |
Teenagers, unlike younger children, do not just sit there and soak in the love you offer. Trẻ vị thành niên không giống những đứa trẻ nhỏ chỉ biết chờ đợi tình yêu thương của bạn. |
Even as he dropped the fang and watched his own blood soaking his robes, his vision went foggy. Ngay khi buông chiếc răng nanh ra và nhìn thấy dòng máu thấm loang vào tấm áo chùng của mình, mắt Harry đã mờ đi. |
Unable to move, I soaked my pillow with tears as I beseeched our heavenly Father to give me patience and courage in order to endure. Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng. |
I soaked it up and I thought, how could I ever have taken this for granted? Tôi tắm mình trong ánh nắng và nghĩ, tại sao trước đây tôi lại dửng dưng với nó đến như vậy? |
“Apart from the threat of multiple diseases breaking out in crowded, unsanitary, and rain-soaked camps, there is emotional trauma that has been suppressed but is not going away.” Ngoài nguy cơ bùng phát dịch bệnh ở những trại đông người, thiếu vệ sinh và ẩm thấp, một vấn đề khác là cảm xúc của người ta bị dồn nén gây tổn thương lâu dài”. |
So, you got the semen, okay, you've got the human ejaculate that's been allowed to soak in for, like, 7 hours! Mày đã có tinh dịch của mày, mày đã bắn ra rồi... và nó đã ở đó, thấm vào cả 7 tiếng đồng hồ rồi! |
Anybody within shouting distance would've gotten completely soaked. Bất cứ người nào đứng trong khu vực xung quanh đều bị dính nước. |
I'm gonna have a soak, but he's made some chicken with mango coleslaw if you fancy? Ah... Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích. |
Some noodles are made with neither eggs nor kansui and should only be used for yakisoba, as they have a weaker structure and are more prone to soaking up moisture and becoming extremely soft when served in soup. Một vài loại mỳ không làm từ trứng hay kansui và chỉ nên được sử dụng cho yakisoba, vì chúng có một cấu trúc yếu hơn và trở nên cực kỳ mềm khi nấu mỳ nước. |
But then I'd be soaking wet too, wouldn't I? Thế thì tôi cũng sẽ ướt sũng, phải không? |
To soak it in warm water. Đi ngâm nó vô nước nóng. |
Dip the air filter into it until completely soaked with the product, then squeeze several times without wringing, so as to clear out impurities and make it entirely clean. Nhúng lọc gió vào hộp đựng cho đến khi ngập hoàn toàn trong sản phẩm, sau đó vắt khô vài lần nhưng không được vặn xoắn. Sản phẩm tẩy rửa tất cả các cặn bẩn, và làm sạch hoàn toàn.. |
“They heated it, hit it with ultraviolet, soaked it in acid. “Người ta đã đốt nó, sử dụng tia cực tím tác động lên nó, ngâm nó trong acid. |
The echo of the gunshot hung in the mine as Rabozzo’s face soaked into a spreading puddle of blood. Tiếng vang dội của phát súng âm ỉ trong hầm mỏ khi mặt của Rabozzo đẫm trong vũng máu loang. |
I think she soaks them in ice water... before she comes by. Tôi nghĩ cô ấy ngâm nó trong nước đá... trước khi ghé vào đây. |
She's soaking wet, but she just launches into this speech about the local elections. Cô ta ướt nhẹp, nhưng cô ta chỉ muốn nói về cuộc bầu cử. |
The wounded and tired Shinkengers nearly lose, had the Kusare Gedoushu not needed to regain energy by soaking in the Sanzu River. Các Shinkenger mệt mỏi và bị thương đã gần như bị đánh bại, do Kusare Gedoushu không cần phải trở lại sông Tam Đồ để nạp lại năng lượng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soaked trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới soaked
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.