so many trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ so many trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ so many trong Tiếng Anh.

Từ so many trong Tiếng Anh có nghĩa là bao nhiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ so many

bao nhiêu

Phrase

I've proved them wrong so many times I've lost count.
Ta đã chứng minh họ sai không biết bao nhiêu lần rồi.

Xem thêm ví dụ

Lee Cronin: So many people think that life took millions of years to kick in.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
There are so many Masters in Dojo Street just ask any of them will do
rất nhiều sư phụ ở phố Võ Quán.Cứ hỏi # trong số họ đi là được thôi
I know. I just have so many questions.
Con biết chứ, chỉ là con có khá nhiều khúc mắc.
I had never been surrounded by so many azungu, white people.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
What was the difference between Enoch and so many other descendants of Adam?
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?
Thank you for the countless acts of love and service you offer up to so many.
Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người.
There's so many of them.
Nhiều quá.
There are so many wonders in this world.
rất nhiều kỳ quan trên thế giới này.
The reason why so many fans still remember James Dean.
Lý do nhiều người hâm mộ vẫn nhớ tới James Dean, và Somerset Maugham có thể là do
No one remembers the last time so many ships were docked.
Họ chưa bao giờ thấy nhiều tàu đáp về như vậy.
This would explain why there were so many statues built.
Đó chính là lý do giải thích tại sao có rất nhiều tượng của thần còn tồn tại.
I am pleased to be among so many daughters of God.
Tôi rất hân hạnh được có mặt với rất nhiều con gái của Thượng Đế.
As adoptive parents there's only so many we can answer.
Cha mẹ nuôi không thể trả lời hết đc
So many are anxious to hear you.
Nhiều người đang nóng lòng nghe em.
So many things that I wish you knew.
Có quá nhiều điều mà em ước rằng giá như anh hiểu.
A memory can be erased only so many times.
Ký ức có thể bị xóa đi xóa lại nhiều lần.
So I was thinking, this station that's hated by so many people has to be doing something right.
Nên tôi đã nghĩ, bạn biết đấy, đài truyền thanh bị ghét bởi rất nhiều người chắc hẳn đã làm điều gì đúng đắn.
How could he make such a decision in the face of so many unfavorable circumstances?
Làm thế nào ông đã có thể chọn lấy một quyết định như thế trước nhiều hoàn cảnh bất lợi như vậy?
How come there are so many old men here now
Thế nào mà có nhiều lão già đến đây vậy nhỉ.
His statement has often been repeated, perhaps because so many people see it as undeniably true.
Lời phát biểu của ông thường được nhắc lại, có lẽ vì rất nhiều người thấy đó là sự thật không thể chối cãi.
Unfortunately it doesn't explain why so many designers remain mainly interested in designing chairs.
Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế.
Jehovah is matchless, peerless, incomparable, unique in so many ways.
Đức Giê-hô-va là vô song, có một không hai, không ai sánh được, độc nhất trên nhiều phương diện.
Only got so many arrows.
Chỉ còn lại vài mũi tên.
So many people ask me, will we have a 3D printer in every home?
Nhiều người hỏi tôi, liệu sẽ có máy in 3D ở mọi nhà?
It begins like so many stories
Nó bắt đầu như bao câu chuyện khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ so many trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.