soak up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soak up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soak up trong Tiếng Anh.
Từ soak up trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngấm, thấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soak up
ngấmverb |
thấmverb Can't you just feel the vitamin D soaking up in your pores? Con không cảm thấy vitamin D thấm đầy từng lỗ chân lông sao? |
Xem thêm ví dụ
It evolved to soak up impurities. " Nó đã được tiến hóa để thấm lấy tạp chất. " |
Can't you just feel the vitamin D soaking up in your pores? Con không cảm thấy vitamin D thấm đầy từng lỗ chân lông sao? |
Soaking up all the culture. Đầy đủ những loại văn hóa. |
Soak up the antiquities of ancient Egypt, from monumental pyramids to royal mummies. Đắm mình giữa những di tích Ai Cập thời cổ đại, từ các kim tự tháp hoành tráng đến xác ướp hoàng gia. |
The bodily fluids fall down into the ground, get soaked up because that's what gravity does. Đó chỉ là việc mổ gia súc. Nguyên nhân đó có gì hấp dẫn không. |
At last, he's soaked up as much as he can. Cuối cùng, nó cũng tích trữ đủ số lượng nó cần. |
“They soak up information like sponges,” says one mother. Một người mẹ nói: “Các em giống như tờ giấy trắng, dạy gì nghe nấy”. |
The pseudotracheae secrete enzyme-filled saliva and soak up fluids and dissolved foods by capillary action. Kiểu vòi này tiết ra enzym nước bọt và thấm qua chất lỏng, phân rã thức ăn thông qua hoạt động của ống mao dẫn. |
Newborn skin soaks up calming touch Da của trẻ sơ sinh cảm nhận được sự vuốt ve êm dịu |
Well, the smooth dogs are working on some frog hogs... and new guy's over there soaking up some Steinbeck. Ừm, 1 số tên đẹp mà thì đi chơi gái, và tân binh kia thì đang xem Steinbeck. |
And like clockwork, the same group of men would be there every time we went, either waiting on their favorite barber or just soaking up the atmosphere. Và đều đặn như vậy, một nhóm người cũng ở đó mỗi lần chúng tôi tới, hoặc ngồi chờ thợ cắt tóc ưa thích của họ hoặc chỉ để tận hưởng không khí nơi đây |
When time horizons are long and nebulous, as they typically are in youth, people are constantly preparing, trying to soak up all the information they possibly can, taking risks, exploring. Khi thời gian thường lâu dài và mơ hồ, như thường thấy đối với thanh thiếu niên, mọi người liên tục chuẩn bị, cố gắng để hấp thụ tất cả các thông tin mà họ có thể, bất chấp rủi ro, khám phá. |
Soaking up the green of the tropical forests and the mountains studded with massive granite boulders looking out over the sea , it 's time to slip away with a gourmet hamper . Băng qua những khu rừng nhiệt đới xanh mượt cùng các dãy núi với những tảng đá hoa cương hướng ra biển , đã đến lúc dành cho những người sành ăn . |
I soaked it up and I thought, how could I ever have taken this for granted? Tôi tắm mình trong ánh nắng và nghĩ, tại sao trước đây tôi lại dửng dưng với nó đến như vậy? |
Soak it up. NhÒng nÍ v ¿o |
Let me soak this up. Để tôi đi nhúng nước. |
I soaked it up and I thought, "How could I ever have taken this for granted?" Tôi tắm mình trong ánh nắng và nghĩ, tại sao trước đây tôi lại dửng dưng với nó đến như vậy? |
Some noodles are made with neither eggs nor kansui and should only be used for yakisoba, as they have a weaker structure and are more prone to soaking up moisture and becoming extremely soft when served in soup. Một vài loại mỳ không làm từ trứng hay kansui và chỉ nên được sử dụng cho yakisoba, vì chúng có một cấu trúc yếu hơn và trở nên cực kỳ mềm khi nấu mỳ nước. |
If such is the case, the premium may have ended when global oil storage capacity became exhausted; the contango would have deepened as the lack of storage supply to soak up excess oil supply would have put further pressure on spot prices. Nếu điều này là đúng thì phụ phí có lẽ đã kết thúc khi dung tích lưu giữ dầu mỏ toàn cầu bị cạn kiệt; bù hoãn mua lẽ ra phải bị trầm trọng hơn do thiếu nguồn cung kho lưu giữ để hấp thụ hết lượng cung dầu dư thừa và gia tăng thêm áp lực lên giá giao ngay. |
Reforestation can be used to rectify or improve the quality of human life by soaking up pollution and dust from the air, rebuild natural habitats and ecosystems, mitigate global warming since forests facilitate biosequestration of atmospheric carbon dioxide, and harvest for resources, particularly timber, but also non-timber forest products. Tái trồng rừng có thể được sử dụng để điều chỉnh hoặc cải thiện chất lượng cuộc sống con người bằng việc hấp thụ ô nhiễm môi trường và bụi bẩn từ không khí, xây dựng lại sinh cảnh và hệ sinh thái tự nhiên, giảm thiểu hiện tượng ấm lên toàn cầu vì các khu rừng tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình tách sinh học cacbon dioxit trong không khí, và có thể khai thác gỗ làm tài nguyên, hoặc cũng có thể là lâm sản ngoài gỗ. |
But after the morning’s events in the garden, I had felt the sudden need for a quick soak and a wash-up. Nhưng sau sự việc xảy ra trong vườn sáng nay, tôi cảm thấy nhu cầu bất ngờ của việc tắm nhanh và rửa ráy cho sạch. |
Are we soaking up that story? Liệu chúng ta có đang đắm chìm trong những câu chuyện như vậy? |
At the centre , a large , reclining figure by Henry Moore serenely soaks up the beautiful sunlight . Ở khu trung tâm là một bức tượng cao lớn được khắc bởi Henry Moore đang nghiêng mình đón lấy những tia nắng mặt trời tuyệt đẹp trong khung cảnh rất đỗi bình yên . |
It evolved to soak up impurities." Nó đã được tiến hóa để thấm lấy tạp chất." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soak up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới soak up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.