so as to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ so as to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ so as to trong Tiếng Anh.
Từ so as to trong Tiếng Anh có các nghĩa là để, để cho, để mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ so as to
đểadverb We took a taxi so as to reach there on time. Chúng ta đi taxi để có thể đến đó kịp lúc |
để choadverb See, I believe he allowed himself to be accused so as to be ruled out as a suspect in the future. Nghe này, tôi tin là anh ta để cho mình bị cáo buộc để được loại trừ là một nghi phạm trong tương lai. |
để màadverb |
Xem thêm ví dụ
The service overseer should try to anticipate unusual situations and give appropriate instructions so as to minimize awkwardness. Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng. |
Why, even a proud Pharisee may humble himself so as to reach the goal. Và ngay cả một người Pha-ri-si tự đắc cũng có thể trở thành khiêm nhường hầu đạt được mục tiêu này. |
They are able to store water by raising their body temperatures (so as to avoid perspiration). Chúng có khả năng trữ nước bằng cách tăng nhiệt độ cơ thể của họ (để tránh mất mồ hôi). |
Words of Caution: Keep alert to potential problems so as to avoid unnecessary difficulty. Đôi lời cảnh giác: Nhớ đề phòng các vấn đề bất trắc có thể xảy ra, để có thể tránh sự khó khăn không cần thiết. |
Abraham set a fine example of being yielding so as to resolve a difference Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu tốt trong việc nhường nhịn để giải quyết sự bất đồng |
We had to leave early on Saturday morning so as to get to Ham Tan before dark. Chúng tôi phải rời Sài Gòn từ sáng sớm thứ bảy vì muốn tới Hàm Tân trước khi trời tối. |
if I could only not breathe, so as to leave more air for my master!” Nếu như tôi có thể ngừng thở để dành thêm một chút không khí cho giáo sư. |
Let the record reflect that the witness has nodded her head so as to indicate an affirmative response. Hãy ghi trong biên bản là nhân chứng đã gật đầu để khẳng định điều này. |
It is vital to listen to children so as to know them. Điều thiết yếu là lắng nghe để hiểu con. |
A good teacher listens so as to gain insight Một người dạy tốt lắng nghe để có sự thông hiểu |
From God you can learn wisdom and love so as to enjoy good relationships with others. Từ gương mẫu của Ngài, bạn có thể học sự khôn ngoan và tình yêu thương để có mối quan hệ tốt với mọi người. |
Be determined to develop the needed communication skills so as to keep emotionally close to your children. Hãy nhất quyết trau dồi sự khéo léo cần thiết trong việc giao thiệp hầu giữ sự mật thiết về tình cảm với con cái. |
Elżbieta made fundamental changes in her lifestyle so as to improve in her ministry. Chị Elżbieta đã có những thay đổi cơ bản trong đời sống để cải thiện thánh chức. |
Artifacts dating from this period include ten plastered human skulls, painted so as to reconstitute the individuals' features. Các đồ tạo tác từ thời kỳ này gồm có 10 sọ người đắp thạch cao và sơn vẽ nhằm khôi phục các nét đặc biệt của từng cá nhân. |
Can You Exert Yourself so as to Pioneer? Bạn có thể gắng sức để làm khai thác không? |
Hence, “the heart of the righteous one meditates so as to answer.” Vì thế, “lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp”. |
Furthermore, Jehovah keeps him safe so as to give him as “a covenant of the people.” Ngoài ra, Đức Giê-hô-va giữ ngài an toàn để ban ngài “làm giao-ước của dân”. |
We are witnesses of Christ when we live so as to reflect His teachings. Chúng ta là nhân chứng của Đấng Ky Tô khi chúng ta sống sao cho phù hợp với những lời giảng dạy của Ngài. |
So as to be “visible to men.” Vì họ muốn “thiên-hạ đều thấy”. |
Do you expand your preaching methods so as to find honesthearted individuals? Bạn có sử dụng thêm các phương pháp rao giảng khác để tìm được những người có lòng thành thật không? |
Others may contribute so as to receive the plaudits of men. Những người khác có thể đóng góp vì muốn được người ta khen. |
If you can adjust your circumstances so as to serve as a pioneer, why not do so? Nếu bạn có thể điều chỉnh hoàn cảnh để làm tiên phong, tại sao không làm? |
Indeed, ‘God is not unrighteous so as to forget our work.’ —Hebrews 6:10. Quả vậy, ‘Đức Chúa Trời không phải là không công-bình mà bỏ quên công-việc của chúng ta’.—Hê-bơ-rơ 6:10. |
Similarly, a counselor needs to exercise great care so as to avoid hurting the one being counseled. Tương tự vậy, người cố vấn cần hết sức cẩn thận để tránh xúc phạm đến người mình khuyên. |
As you study God’s Word, meditate on it so as to grasp and appreciate Jehovah’s way of thinking. Khi học hỏi Lời Đức Chúa Trời, hãy suy ngẫm Lời Ngài để nắm vững và quí trọng lối suy nghĩ của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ so as to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới so as to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.