smoothing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smoothing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smoothing trong Tiếng Anh.

Từ smoothing trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm nhẵn, sự làm trơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smoothing

sự làm nhẵn

noun

sự làm trơn

noun

Xem thêm ví dụ

You know, that bastard is one smooth-taIking freelance kite designer.
Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất.
Language models are typically approximated by smoothed n-gram models, and similar approaches have been applied to translation models, but there is additional complexity due to different sentence lengths and word orders in the languages.
Mô hình ngôn ngữ thường được tính xấp xỉ bằng mô hình n-gram, và cách tiếp cận tương tự đã được áp dụng cho mô hình dịch, nhưng có thêm sự phức tạp do độ dài câu và thứ tự từ khác nhau trong các ngôn ngữ.
If the golf ball were smooth, the boundary layer flow over the front of the sphere would be laminar at typical conditions.
Nếu quả bóng golf hoàn toàn nhẵn, dòng chảy lớp biên trên mặt trước của nó sẽ là dòng chảy tầng ở điều kiện bình thường.
And the wretched pass smooth of skin
Và những nếp nhăn thay thế cho tuổi trẻ
The graphics for PSP releases will be up-scaled, with a smoothing filter to reduce pixelation.
Đồ họa cho các bản phát hành của PS Portable được tăng kích thước, với bộ lọc làm mịn để giảm pixel.
Formally, an elliptic curve is a smooth, projective, algebraic curve of genus one, on which there is a specified point O. An elliptic curve is an abelian variety – that is, it has a multiplication defined algebraically, with respect to which it is an abelian group – and O serves as the identity element.
Đại thể thì một đường cong elliptic là một đường cong đại số trơn, đối xứng bậc 1, trong đó có một điểm xác định O. Một đường cong elliptic là một loại biến đổi Abel - nghĩa là nó có một phép nhân được định nghĩa kiểu đại số, đối với nó là một nhóm Abel – và điểm O tồn tại với tư cách phần tử đơn vị.
Keeping the universe very, very smooth at early times is not easy; it's a delicate arrangement.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
As I passed the bed I stepped on something warm, resilient, and rather smooth.
Khi đi ngang qua giường tôi giẫm phải một cái gì ấm, co dãn, và hơi trơn.
+ 5 Every valley must be filled up, and every mountain and hill leveled; the crooked ways must become straight, and the rough ways smooth; 6 and all flesh* will see the salvation of God.’”
+ 5 Mọi thung lũng phải lấp cho đầy, mọi núi đồi phải san cho bằng, đường quanh co phải sửa cho thẳng, đường gồ ghề phải làm cho phẳng; 6 và hết thảy loài người* sẽ thấy sự cứu rỗi* của Đức Chúa Trời’”.
(Colossians 2:8) The apostle also indicated that “by smooth talk and complimentary speech [apostates] seduce the hearts of guileless ones.”
Phao-lô cảnh cáo: “Hãy giữ chừng, kẻo có ai lấy triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo đấng Christ, mà bắt anh em phục chăng” (Cô-lô-se 2:8).
So smooth.
Em và mướt quá.
Chamorro also granted unconditional amnesties for political crimes, resulting in little room for protest from the Sandinistas, and enabling a smooth transition of power.
Demobilization bao gồm disbanding Contras do Mỹ hậu thuẫn để lại Sandinistas mà không có ai để đánh nhau, và do đó tạo ra một hòa bình có hiệu quả cao Chamorro cũng ban hành lệnh ân xá vô điều kiện cho tội phạm chính trị, dẫn đến ít có chỗ cho phản đối từ Sandinistas, và cho phép chuyển đổi quyền lực một cách suôn sẻ.
It is built of stone smoothed and fitted together in the most perfect manner, not one of the stones being less than 30 feet in length.
Nó được xây bằng loại đá vôi trơn nhẵn và được lắp với nhau theo một cách hoàn hảo nhất, không có bất cứ khối đá nào có chiều dài ngắn hơn 30 feet.
An enlarged vertical tail surface with smooth metal skinning was introduced, but failed to effect any significant improvement, and this revised XP-9 was grounded for instructional airframe use in August 1931, after only 15 hours of test flying.
Một thiết kế đuôi đứng lớn với bề mặt là kim loại đã được đưa vào thử nghiệm, nhưng không cải thiện hiệu quả một chút nào, và điều này đã được sửa lại trên XP-15, nhằm bổ sung kiến thức về khung máy bay để hoàn thiện trong tháng 8-1931, chỉ sau 15 giờ bay thử nghiệm.
Yet, London’s Daily Mail did admit, somewhat begrudgingly: “The organisation was smooth, unobtrusive, and efficient.”
Tuy nhiên, tờ báo Daily Mail của Luân Đôn có vẻ miễn cưỡng công nhận: “Cách tổ chức thì suôn sẻ, kín đáo và hữu hiệu”.
Speak to us smooth things; envision deceptive things.
nói với kẻ tiên-tri rằng: Đừng nói tiên-tri về lẽ thật!
So long- winded was he and so unweariable, that when he had swum farthest he would immediately plunge again, nevertheless; and then no wit could divine where in the deep pond, beneath the smooth surface, he might be speeding his way like a fish, for he had time and ability to visit the bottom of the pond in its deepest part.
Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó.
The practice of shaving spread from the Macedonians, whose kings are represented on coins, etc. with smooth faces, throughout the whole known world of the Macedonian Empire.
Việc thực hành cạo râu lây lan từ người Macedonia, có Vua được đại diện trên đồng tiền, vv với khuôn mặt mịn màng, trong suốt toàn bộ thế giới được biết đến của Đế quốc Macedonia.
He was extremely smooth and persuasive.
Ông ta nói hết sức nhẹ nhàng và thuyết phục.
Lookout! released Green Day's debut studio album, 39/Smooth in early 1990.
Lookout! đã phát hành album đầu tiên của nhóm, 39/Smooth vào đầu năm 1990.
A smoothness of # has no effect, # and above determine the Gaussian blur matrix radius that determines how much to blur the image
Độ mịn # không có tắc động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh
Omega-3 fatty acids may help smooth out mood disorders and make antidepressants more effective .
Các axit béo Omega-3 có thể giúp làm dịu chứng rối loạn tâm trạng và làm cho thuốc chống trầm cảm công hiệu hơn .
SMOOTH ENDOPLASMIC RETICULUM
NỘI BAO MỀM
They could be ridden comfortably for hours because of their smooth, natural gait.
Chúng có thể được cưỡi đi cách thoải mái trong nhiều giờ vì dáng đi tự nhiên, mượt mà.
Within the explosives was the 4.5-inch (110 mm) thick aluminum pusher, which provided a smooth transition from the relatively low density explosive to the next layer, the 3-inch (76 mm) thick tamper of natural uranium.
Bên trong chất nổ là lớp nhôm dày 4,5 inch (110 mm) nhồi vào để tạo sự dịch chuyển mượt mà từ chất nổ mật độ tương đối thấp tới lớp tiếp theo, một cái đầm làm bằng urani tự nhiên dày 3 inch (76 mm).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smoothing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.