smoothly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smoothly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smoothly trong Tiếng Anh.
Từ smoothly trong Tiếng Anh có các nghĩa là trót lọt, trơn tru, bằng phẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smoothly
trót lọtadverb |
trơn truadverb She must be the reason why things are going so smoothly. Con bé hẳn là lý do mọi thứ chạy trơn tru như thế. |
bằng phẳngadverb Of course, things did not always go smoothly. Dĩ nhiên, đường đời không phải lúc nào cũng bằng phẳng cả. |
Xem thêm ví dụ
An ice-skating couple glide smoothly together in a rink. Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
" Bob`s strong fingers smoothly run over her radiant skin. " Những ngón tay mạnh mẽ của Bob nhẹ nhàng vuốt ve làn da rạng rỡ của nàng. |
Do n't expect everything to go smoothly all the time . Bạn đừng mong tất cả mọi thứ sẽ xuôi chèo mát mái hoài nhé . |
Ron Quintana's article on "Metallica Early History" argues that when Metallica was trying to find a place in the L.A. metal scene in the early 1980s, "American hard-rock scene was dominated by highly coiffed, smoothly-polished bands such as Styx, Journey, and REO Speedwagon." Theo bài viết Lịch sử thời đầu của Metallica giải thích rằng khi Metallica đang cố gắng khẳng định vị trí của mình trong làng metal Los Angeles vào đầu thập niên 1980, thì tình trạng hard rock Mỹ lúc đó chủ yếu bị chi phối mạnh bởi các ban bóng bẩy ẻo lả như Styx, Journey và REO Speedwagon. |
So the idea that we can smoothly transition to a highly-efficient, solar-powered, knowledge-based economy transformed by science and technology so that nine billion people can live in 2050 a life of abundance and digital downloads is a delusion. Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng. |
Even with these modifications, the TB-3 bomber had to ditch the glider during its only flight, on September 2, 1942, to avoid crashing, due to the T-60's extreme drag (although the tank reportedly glided smoothly). Thậm chí khi đã được chuyển đổi, chiếc máy bay ném bom TB-3 vẫn rất khó khăn để thả nó trong chuyến bay duy nhất ngày 2 tháng 9 năm 1942 để khỏi lao xuống đất, vì chiếc T-60 quá vướng víu (dù chiếc xe tăng được báo cáo là đã trượt khá êm). |
By appreciating the value of cooperation and of having respect for authority, they are better able to function smoothly at school, in later employer-employee relations and when dealing with officials. Khi hiểu rõ giá trị của việc hợp tác với người khác và việc tôn trọng các bậc có uy quyền, thì họ sẽ dễ dàng tránh được các sự va chạm nơi học đường và cả sau này nữa trong các quan hệ giữa chủ với người làm công, cũng như trong các quan hệ của họ với nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 5:41). |
For the next several hours, things progressed smoothly. Trong vài tiếng sau đó, mọi sự diễn ra thuận lợi. |
"Expected traffic shape" allows Ad Manager to deliver impressions smoothly relative to the natural traffic fluctuations on your site. "Định hình lưu lượng truy cập dự kiến" cho phép Ad Manager phân phối số lần hiển thị suôn sẻ, liên quan đến biến động về lưu lượng truy cập tự nhiên trên trang web của bạn. |
The guiding vision for the metamaterial cloak is a device that directs the flow of light smoothly around an object, like water flowing past a rock in a stream, without reflection, rendering the object invisible. Tầm nhìn hướng dẫn cho chiếc áo choàng siêu vật liệu là một thiết bị mà chỉ đạo các luồng sáng suốt quanh một vật thể, giống như nước chảy qua một tảng đá trong một dòng, mà không phản ánh, vẽ các đối tượng vô hình. |
To date, the gradual withdrawal of quantitative easing has gone smoothly. Cho đến nay chính sách cắt giảm nới lỏng định lượng (QE) diễn ra khá suôn sẻ. |
Flight trials went more smoothly than expected, helping make up for the time lost in development. Dầu sau, các đợt bay thử nghiệm tiến hành thuận lợi hơn dự kiến và điều này giúp bù đắp phần nào cho thời gian trễ nải trong quá trình phát triển. |
It’s recommended to have 1 to 4 app updates per month to make sure that everything is running smoothly. Bạn nên cập nhật ứng dụng từ 1 đến 4 lần/tháng để đảm bảo mọi thứ chạy trơn tru. |
And if everything goes smoothly, one to two weeks from now you'll know where the epidemic was today. Và nếu mọi chuyện trơn tru, một hay hai tuần sau bạn sẽ biết đại dịch bắt đầu từ hôm nay. |
19 Because all of us are imperfect, of course, things will not always go smoothly. 19 Dĩ nhiên, bởi vì mỗi người chúng ta đều bất toàn, sự việc sẽ không luôn luôn trôi chảy. |
The sixty sentences were “smoothly translated,” according to an IBM press release celebrating the occasion. Sáu mươi câu đã được “dịch trơn tru”, theo một thông cáo báo chí của IBM kỷ niệm sự kiện này. |
Everything is going smoothly until suddenly your car stutters and stalls right in the middle of the highway. Mọi thứ đều suôn sẻ cho đến khi xe của bạn bất ngờ "dở chứng" và dừng lại ngay giữa đường quốc lộ. |
Everything was going smoothly until, as a result of stress and fatigue, he came down with a serious disease. Đời ông suôn sẻ cho đến ngày ông bị bệnh nặng vì gắng sức quá độ và mệt mỏi. |
Oberstleutnant Hans Seidemann (Richthofen's Chief of Staff) said that "never again was such a smoothly functioning system for discussing and planning joint operations achieved". Trung tá Hans Seidemann (tham mưu trưởng của Richthofen) nói rằng "chưa từng có hệ thống thảo luận và lên kế hoạch chung cho chiến dịch nào đạt đến khả năng hoạt động trơn tru đến như vậy". |
Dongfeng 1 was a licensed version of the R-2 with limited maximum range was launched smoothly in 1960. Dongfeng 1 là một phiên bản được cấp phép của R-2 với tầm bắn tối đa giới hạn được đưa ra suôn sẻ trong năm 1960. |
The rocket went up smoothly. Tên lửa êm ái bay lên. |
This process is expected to unfold relatively smoothly since the U.S. economic recovery is continuing and interest rates remain low in other major global economies. Quá trình này dự đoán sẽ diễn ra tương đối suôn sẻ do kinh tế Hoa Kỳ tiếp tục phục hồi và lãi suất tại các nền kinh tế lớn khác cũng ở mức khá thấp. |
The period since 1853 had been one of peace and prosperity for Brazil: "The political system functioned smoothly. Giai đoạn từ năm 1853 là một thời kỳ hòa bình và phồn vinh của Brasil: "Hệ thống chính trị vận hành thông suốt. |
Among the specialty press, Garth Franklin of Dark Horizons commended the "impressive sets and mechanics that combine smoothly with relatively seamless CG", and said, "Robert Downey Jr., along with director Jon Favreau ... help this rise above formula. Garth Franklin của tờ Dark Horizons bình luận, "bối cảnh ấn tượng và những trang thiết bị cơ khí kết hợp hài hòa với công nghệ CGI", và nhận xét, "Robert Downey Jr., cùng đạo diễn Jon Favreau... chính là sự cộng hưởng. |
DOES God’s Word, the Bible, teach that everyone passes smoothly on to continued life in the spirit realm at death? KINH-THÁNH, Lời Đức Chúa Trời, có dạy rằng khi chết mọi người tự nhiên chuyển sang cõi thần linh để tiếp tục sống không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smoothly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smoothly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.