shiitake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shiitake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shiitake trong Tiếng Anh.
Từ shiitake trong Tiếng Anh có các nghĩa là nấm hương, nấm đông cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shiitake
nấm hươngnoun (Lentinula edodes) |
nấm đông cônoun (An edible mushroom native to East Asia, which is cultivated and consumed in many Asian countries.) |
Xem thêm ví dụ
The local economy is dominated by agriculture (tea, strawberry, rice, shiitake) and by light manufacturing, including pharmaceuticals, beverages, and food processing. Nền kinh tế địa phương chủ yếu là nông nghiệp (chè, dâu, gạo, shiitake) và sản xuất ánh sáng, bao gồm dược phẩm, đồ uống và chế biến thực phẩm. |
"Shiitake" is a sort of mushroom. "Shiitake" là một loài nấm. |
The well-known and commercially important shiitake mushroom likes to grow on the logs of C. cuspidata and derives its common name from this: shii-take simply means "Castanopsis cuspidata mushroom". Nổi tiếng và quan trọng về mặt thương mại shiitake nấm thích phát triển trên nhật ký của C. cuspidata và có được tên chung từ đây: shii-Take đơn giản có nghĩa là " Castanopsis cuspidata nấm". |
Agriculture in Yeongseo was traditionally carried out by slash-and-burn methods, but in modern times this has largely been replaced by other techniques, including high-altitude shiitake farming. Nền nông nghiệp tại Yeongseo theo truyền thống được tiến hành bằng việc đốt nương làm rẫy, nhưng hiện nay nó đã được thay thế bằng các công nghệ khác tiến bộ hơn. |
In 1957, Akira Kuninaka realized that the ribonucleotide GMP present in shiitake mushrooms also conferred the umami taste. Vào năm 1957, Akira Kuninaka nhận ra rằng ribonucleotit GMP có trong nấm đông cô cũng mang vị umami. |
However, the best-known species is L. edodes, the shiitake. Tuy nhiên loài nổi tiếng nhất của chi là loài L. edodes, shiitake. |
The idea of Shiitake-chan came in 2001 on 2channel, starting with a poster who claims he saw the Stop button as a shiitake. Ý tưởng về Shiitake-chan ra đời từ năm 2001 trên 2channel: một người đăng bài xem nút Stop giống như shiitake (nấm hương). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shiitake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shiitake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.