sexual intercourse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sexual intercourse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexual intercourse trong Tiếng Anh.
Từ sexual intercourse trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao cấu, giao hợp, giao phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sexual intercourse
giao cấunoun (sexual interaction) |
giao hợpnoun (sexual interaction) |
giao phốinoun (sexual interaction) |
Xem thêm ví dụ
Sex, often a shorthand for sexual intercourse, can mean any form of sexual activity. Thuật ngữ tình dục, thường là một từ viết tắt cho quan hệ tình dục, có thể có nghĩa là bất kỳ hình thức hoạt động tình dục nào. |
A man or woman of marriageable age who has never had sexual intercourse. Người nam hay nữ ở tuổi kết hôn nhưng chưa bao giờ có sự giao hợp. |
More and more youths begin sexual intercourse at an early age, even in their early teens. Càng ngày càng có nhiều người trẻ tuổi bắt đầu có giao hợp tình dục sớm hơn, ngay cả từ khi mới 13, 14 nữa. |
This fluid contains millions of microscopic sperm, which are released during sexual intercourse. Chất dịch này chứa hàng triệu tinh trùng siêu nhỏ được xuất ra khi giao hợp. |
We have been taught that the law of chastity encompasses more than sexual intercourse. Chúng ta đã được dạy rằng luật trinh khiết bao gồm nhiều vấn đề hơn là chỉ sự giao hợp. |
Pain during sexual intercourse is also common. Đau khi quan hệ tình dục cũng là phổ biến. |
A couple who refrain from sexual intercourse can still be guilty of fornication. Một cặp đang hẹn hò dù tránh giao hợp vẫn có thể phạm tội gian dâm. |
For example, Swedish film I Am Curious (Yellow) (1967) included numerous frank nude scenes and simulated sexual intercourse. Ví dụ, bộ phim I Am Curious (Yellow) của Thụy Điển (1967) bao gồm nhiều cảnh khỏa thân rõ ràng và mô phỏng tình dục. |
Some even had sexual intercourse. Một số còn bị lạm dụng tình dục. |
Although sexual intercourse is a risk factor, UTIs are not classified as sexually transmitted infections (STIs). Tuy quan hệ tình dục là một yếu tố nguy cơ nhưng nhiễm trùng đường tiểu không thuộc nhóm bệnh lây truyền qua đường tình dục(STIs). |
The meaning is not limited to the act of sexual intercourse. Từ này không chỉ nói đến quan hệ tình dục. |
20 “‘You must not have sexual intercourse with the wife of your fellow man,* making yourself unclean. 20 Ngươi không được giao hợp với vợ người khác mà làm cho chính mình bị ô uế. |
The average age of the girls was 15, and many were forced into sexual intercourse. Tuổi trung bình của những thiếu nữ là 15 tuổi, và nhiều cô này bị ép buộc để giao hợp. |
They ate, drank, slept, had sexual intercourse, quarreled, fought, seduced, and raped. Họ ăn, uống, ngủ, quan hệ tình dục, cãi nhau, đánh nhau, dụ dỗ và hãm hiếp. |
When she had her first sexual intercourse, I wasn't there. Khi nó quan hệ tình dục lần đầu, tao cũng không ở đó. |
And finally, sexual intercourse with Rusty Waters. Và cuối cùng, xếp hình... Với Rusty Waters. |
Its "joyful" lyrics present the commemoration of her partner's birthday as a metaphor for sexual intercourse. Phần lời của bài hát trình bày việc tổ chức kỷ niệm sinh nhật của người yêu như một phép ẩn dụ cho sự quan hệ tình dục. |
Moreover, the dance itself simulates sexual intercourse. Hơn thế nữa, cách nhảy bắt chước những cảnh ân ái. |
Fornication is generally consensual sexual intercourse between two people not married to each other. Gian dâm nói chung được định nghĩa là quan hệ tình dục đồng thuận giữa hai người không kết hôn với nhau. |
Fuck means to have sexual intercourse. Đó là sự chuyển tiếp hình thành hành vi ái vật tình dục. |
One reason given is that ‘the closeness of a love relationship that accompanies sexual intercourse is missing in masturbation.’ Một lý lẽ được bàn đến là “trong tật thủ dâm, thiếu sự khắn khít giữa hai người yêu nhau và giao hợp với nhau”. |
Most Canadian and American adolescents aged 15 to 19 years describe having had sexual intercourse at least one time. Đa số thanh thiếu niên Canada và Mỹ tuổi từ 15 đến 19 mô tả đã có quan hệ tình dục ít nhất một lần. |
A number of physiological responses occur in the body and mind as preparation for sexual intercourse and continue during it. Một số phản ứng sinh lý xảy ra trong cơ thể và tâm trí khi chuẩn bị cho quan hệ tình dục và tiếp tục trong quá trình đó. |
Sex positions are positions which people may adopt during or for the purpose of sexual intercourse or other sexual activities. Tư thế làm tình là các tư thế mà người ta sử dụng cho mục đích hoặc trong khi đang quan hệ tình dục hoặc các hoạt động tình dục khác. |
So it essentially reconstructs a ruptured hymen, allowing her to bleed upon having sexual intercourse, to simulate the loss of virginity. Về cơ bản thì nó tái tạo lại lớp màng trinh đã bị rách, khiến cô chảy máu khi quan hệ tình dục, như thể là mất trinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexual intercourse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sexual intercourse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.