pork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pork trong Tiếng Anh.
Từ pork trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịt lợn, thịt heo, Thịt lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pork
thịt lợnnoundanh từ (The meat of a pig.) You know, they say that humans taste like pork. Mày biết không, người ta nói thịt người có vị giống thịt lợn. |
thịt heonoun (meat of a pig) And don't even get me started on the pork. Còn miếng thịt heo thì dở khỏi nói. |
Thịt lợnverb (meat from a pig) You know, they say that humans taste like pork. Mày biết không, người ta nói thịt người có vị giống thịt lợn. |
Xem thêm ví dụ
To this day, I hate pork chops. Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo. |
The pork is smoked over burning hay, allowing the smoke to penetrate the meat juices resulting in a flavour quite unlike regular pork and a meat that is somewhat chewier. Thịt lợn được hun khói trên cỏ khô cháy, cho phép khói luồn sâu vào các loại nước ép thịt tạo ra một hương vị khá không giống như thịt lợn thông thường và thịt hơi dai hơn. |
McCain attacked what he saw as pork barrel spending within Congress, believing that the practice did not contribute to the greater national interest. McCain cũng tấn công nền chính trị rổ thịt chi tiêu trong Quốc hội vì ông tin rằng việc làm này đã không mang lại lợi ích lớn lao nào cho quốc gia. |
My pigs turned that food waste into delicious pork. Những chú lợn của tôi đã biến sự lãng phí đó thành miếng thịt ngon. |
The offspring are then bred back into the main Belgian Landrace line, bringing with them the better quality of pork. Các con sau đó được lai trở lại dòng chính của Lợn Landrace Bỉ, mang lại cho chúng chất lượng thịt lợn tốt hơn. |
The most popular meats in Finland are pork (33.5 kg/year/person in 2005), beef (18.6 kg), chicken and duck (13.3 kg). Các loại thịt phổ biến nhất ở Phần Lan là thịt lợn (33,5 kg/năm/người năm 2005), thịt bò (18,6 kg), thịt gà và thịt vịt (13,3 kg). |
Nearby, another dish, chanfana (goat slowly cooked in wine) is claimed by two towns, Miranda do Corvo ("Capital da Chanfana") and Vila Nova de Poiares ("Capital Universal da Chanfana").Carne de porco à alentejana, fried pork with clams, is a popular dish with a misleading name as it originated in the Algarve, not in Alentejo. Gần đó, có một món khác là chanfana (dê nấu âm ỉ trong rượu vang) được cho là đến từ hai thị trấn Miranda do Corvo ("Capital da Chanfana") và Vila Nova de Poiares ("Capital Universal da Chanfana").Carne de porco à alentejana, thịt lợn xào với nghêu, tên nó dễ gây nhầm lẫn về nguồn gốc, món này bắt nguồn từ Algarve, không phải Alentejo. |
Holy pork chops, pigs can drive! Quỷ thần ơi, heo lái xe! |
Pork can be spicy and is often prepared over an open hearth called a fogolar. Thịt lợn có thể cay và thường được nấu ở lò nướng mở gọi là fogolar. |
The film's first segment examines the industrial production of meat (chicken, beef, and pork), calling it inhumane and economically and environmentally unsustainable. Phần đầu tiên của bộ phim nói về ngành công nghiệp sản xuất thịt (thịt heo, bò, gà), nhận xét nền công nghiệp sản này là vô nhân đạo và không bền vững về mặt môi trường. |
You know, they say that humans taste like pork. Mày biết không, người ta nói thịt người có vị giống thịt lợn. |
Tonight we'll eat pork. Tối nay chúng ta sẽ ăn thịt heo. |
The basic ingredients of feijoada are beans with fresh pork or beef. Các thành phần cơ bản chế biến món feijoada là đậu với thịt lợn tươi hoặc thịt bò tươi. |
There are therefore no pork dishes, alcohol is not served, nothing that died on its own is eaten, and no blood is incorporated. Vì thế không có các món chế biến từ thịt lợn, rượu cũng không được sử dụng, không loại thịt của một con vật nào tự chết được đem ra chế biến, và máu cũng không được dùng. |
And don't even get me started on the pork. Còn miếng thịt heo thì dở khỏi nói. |
The only notable difference here is the type of meat served to guests (goat and/or beef instead of pork). Điểm khác biệt đáng chú ý nhất là loại thịt được đưa ra mời khách là thịt dê hoặc bò, thay vì là thịt heo. |
2 Glass noodles salad with minced pork and shrimps 2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo |
That's Mr Evil Dr Pork Chop to you. Tiến sĩ Sườn Heo Quỷ Quyệt đến với các ngươi đây! |
In September 2006, some 330 people in Shanghai suffered from food poisoning after eating clenbuterol-contaminated pork. Trong tháng 9 năm 2006 trên 330 người ở Thượng Hải đã được báo cáo là đã bị ngộ độc do ăn thịt lợn nhiễm clenbuterol đã được làm thức ăn cho động vật để giữ cho thịt nạc. |
When she called out, “Pork,” that was my cue. Khi bà gọi to, “thịt heo” đó là ám chỉ tôi. |
Cyprus in Cyprus it is made with pork and known as zalatina, a word probably derived from the English word gelatin. Ở Síp, món này làm từ thịt heo với tên gọi là "Zalatina," một từ kế thừa từ tiếng Anh. |
The ARC's wide scope also grew out of the "pork barrel" phenomenon, as politicians from outside the traditional Appalachia area saw a new way to bring home federal money to their areas. Phạm vi rộng của ARC cũng phát sinh từ hiện tượng "rổ thịt", do các chính khách ở ngoài vùng Appalachia truyền thống thấy cơ hội để mang tiền liên bang về mua chuộc các cử tri. |
Veal and pork, if you want some. Có thịt bê và thịt lợn đó, nếu anh muốn ăn. |
" we want to let everyone understand what this is, the can be fat but not oily crisp but not overdone and add a little of that thick oily red sauce this can bring out the original flavor of the meat in the soy sauce ill and thick naturally, remember you absolutely must not take a hong shao pork with cornstarch because I think we saw people doing at this time that is equal to throwing away all the good work you put in " several weaning contestants expressed to insights about cooking traditional Chinese Cuisine Trong khoảng thời gian đó, họ phải nấu một món theo yêu cầu và một món tự chọn. Điều kiện thi đấu tương tự được áp dụng lên trọn 5 hạng mục của ẩm thực Trung Hoa. Nhưng ẩm thực Hoài Dương, vốn yêu cầu kĩ năng dùng dao chính xác và nhiệt độ lò, mang tính thách thức đặc biệt cao. |
I used to think that pork chops and karate chops were the same thing. Tôi hay nhầm món sườn heo và món đòn karate là một |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pork
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.