copulation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ copulation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copulation trong Tiếng Anh.
Từ copulation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giao cấu, sự giao hợp, sự nối, giao hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ copulation
sự giao cấunoun |
sự giao hợpnoun |
sự nốinoun |
giao hợpnoun |
Xem thêm ví dụ
Once a female has copulated with a male, she does not allow other males to approach, kicking them away with her hind legs. Khi con cái đã giao phối với một con đực, nó không cho các con đực khác lại gần, bằng cách đá chúng bằng chân sau. |
After copulation the female lays about 100 to 150 eggs on the favoured food plant, pines. Sau khi giao phối con cái đẻ khoảng 100-150 trứng trên và thức ăn ưa thích của chúng là cây thông. |
A male who successfully copulates gains a valuable food reserve for his offspring. Một cá thể đực giao phối thành công với một cá thể cái sẽ thu được lượng thức ăn giá trị cho con cháu của nó. |
Serious as two copulating dogs. Thiệt như hai con dê đang xếp hình. |
Well, according to the biological literature, "During copulation, the genitalia of certain males may elicit more favorable female responses through superior mechanical or stimulatory interaction with the female reproductive tract." Theo ngôn ngữ sinh học thì "Trong quá trình giao phối, cơ quan sinh dục đực sẽ gây ra những phản hồi tích cực ở con cái nhờ vào những tương tác hay kích thích trội hơn lên cơ quan sinh sản của con cái." |
The flying season is usually in September, when most of the males usually appear to wait for copulation. Mùa bay thường là vào tháng Chín, khi hầu hết các con đực thường xuất hiện để chờ giao phối. |
He inform me that... someone told him that my sex study had progress to copulation between couples. Ông ấy cho tôi biết có người đã bảo rằng nghiên cứu tình dục của tôi có quá trình giao cấu giữa các cặp đôi. |
Sexual coercion in animals is the use of violence, threats, harassment, and other tactics to help them forcefully copulate. Cưỡng bức tình dục ở động vật (Sexual coercion) là hành vi tình dục ở động vật trong đó một bên đã sử dụng bạo lực, đe dọa, quấy rối, ép buộc và các chiến thuật khác để giúp chúng giao phối với đối tượng bạn tình bằng sức mạnh. |
This is a frog that tries to copulate with a goldfish. Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng. |
My favorite being, "Cheese crumbs spread before a pair of copulating rats will distract the female, but not the male." Dòng ưa thích nhất của tôi là: "Những mảnh vụn pho-mát được rắc trước một cặp chuột thí nghiệm đang giao cấu sẽ làm sao lãng con cái chứ con đực thì không." |
However, it is not always obvious that small cerci are without function; they are rich in sensory cells and may be of importance in guiding copulation and oviposition. Tuy nhiên, không phải lúc nào cũng rõ ràng rằng cerci nhỏ không có chức năng; chúng giàu trong các tế bào cảm giác và có thể có tầm quan trọng trong việc hướng dẫn sự giao hợp và sự hình thành trứng. |
Other pig-like features include the presence of four toes on each foot, the absence of facial scent glands, premolars with sharp crowns, and the form of their sexual behaviour and copulation. Các đặc trưng giống như lợn khác còn bao gồm sự hiện diện của 4 ngón trên mỗi chân, không có các tuyến xạ tại mặt, các răng tiền hàm với chỏm sắc cũng như hình thức trong hành vi tình dục và giao phối của chúng. |
Well, what I concluded from reviewing all these cases is that it is important that this happens only when death is instant and in a dramatic way and in the right position for copulation. Vâng, những gì tôi kết luận được từ việc xem xét tất cả các trường hợp trên là điều quan trọng nhất khiến chúng xảy ra chỉ khi cái chết cận kề và theo cách kịch tính và đúng trường hợp để giao hợp. |
Copulation is strictly forbidden among the staff. Người ở đây bị cấm có hành vi giao cấu với nhau. |
We shall see below a reason why a female might want a long 'engagement' period before copulation. Chúng ta sẽ thấy dưới đây lý do tại sao một cá thể cái có thể muốn có một khoảng thời gian “đi lại” trước khi giao phối. |
So you have committed the loving act of heterosexual copulation? Vậy là ông đã phịch nhau với người khác giới? |
Now I'd argue that that is as absurd as stating that 30 minutes of copulation is the creative act, and nine months of gestation, and, God forbid, 24 hours of child labor is merely execution. Tôi muốn tranh luận thật vô lí khi cho rằng 30 phút giao hợp là hoạt động sáng tạo, và 9 tháng thai nghén, và, lạy trời đừng đến nỗi vậy, 24 tiếng lao động trẻ em chỉ đơn thuần là thi công. |
In the discovered texts, Baal copulates with a heifer. Trong các văn bản được phát hiện, Ba-anh giao cấu với bò cái tơ. |
Male copulation organ, measuring five to forty centimeters. " Cơ quan giao hợp của con người, dài từ 5 tới 40 centimét. " |
Therefore these few lucky males will do most of the copulating. Do đó, một số cá thể đực may mắn này sẽ thực hiện phần lớn các cuộc giao phối. |
Once she has copulated she has played her ace—her egg has been committed to the male. Một khi cá thể cái đã giao phối nghĩa là nó đã sử dụng con át chủ bài của mình và trứng của nó đã thuộc về cá thể đực. |
But before it's brought into use during copulation it has to become rigid, it has to become difficult to bend. Nhưng trước khi đem vào sử dụng trong suốt quá trình giao hợp nó phải trở nên cứng, thật khó để uốn cong. |
The length of the baculum may be related to the duration of copulation in some species. Chiều dài của quả tạ có thể liên quan đến thời gian giao phối ở một số loài. |
In zoology, copulation is animal sexual behavior in which a male introduces sperm into the female's body, especially directly into her reproductive tract. Giao phối hay giao cấu ở động vật (Copulation) là hành vi tình dục ở động vật trong đó, một con đực thâm nhập bộ phận sinh dục của mình vào trong cơ thể của con cái, đặc biệt là thâm nhập trực tiếp vào đường sinh dục của nó để truyền tinh trùng của mình vào cơ thể con cái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copulation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới copulation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.