sense of humor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sense of humor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sense of humor trong Tiếng Anh.
Từ sense of humor trong Tiếng Anh có các nghĩa là hài hước, Hài hước, tính khí, tâm trạng, sự hài hước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sense of humor
hài hước
|
Hài hước
|
tính khí
|
tâm trạng
|
sự hài hước
|
Xem thêm ví dụ
"""Lady Danbury, I think you might be developing a sense of humor yourself.""" “Phu nhân Danbury, cháu nghĩ bà đang tự phát triển một khiếu hài hước.” |
Inspector Dietrich has no sense of humor. Thanh tra Dietrich không có máu hài đâu. |
You actually do have a sense of humor. Cậu cũng thực sự hóm hỉnh đấy chứ. |
You never lose your sense of humor. Anh không bao giờ mất đầu óc khôi hài. |
Keep a sense of humor. Giữ tính khôi hài. |
Come on, man, where's your sense of humor? Thôi nào, khiếu hài hước của anh đâu rồi? |
Where's your sense of humor? Óc hài hước của cô đâu rồi? |
I see you haven' t lost your delicate sense of humor, Valentin...... or your need for an audience Tao thấy rõ mày không hề mất tính khôi hài, Valentin hả?Và nhu cầu về khán giả của mày |
(Laughter) You've got a cruel sense of humor, TED. (Cười) Này TED, bạn có khiếu hài hước tồi thật đấy. |
I' m guessing this isn' t about my sense of humor Tôi đoán đây không phải là một suy nghĩ hài hước đâu |
You're sense of humor's returned. Vui tính trở lại rồi. |
You know, I'm not saying the universe is evil, but it sure has a nasty sense of humor. Tôi không có ý nói vũ trụ là xấu xa, nhưng nó có khiếu hài hước trớ trêu thật. |
Turns out " fate " has a twisted sense of humor. Nhưng hóa ra " số phận " sắp đặt cũng khá hài hước. |
If there is a god and he's intelligent, then I would guess he has a sense of humor." Nếu có một thượng đế và ông ấy thông minh, tôi đoán ông phải là người có óc hài hước." |
For Christians today, a sense of humor can lighten the gloom in times of stress. Với tín đồ Đấng Christ ngày nay, tính khôi hài có thể làm tan biến sự u ám trong thời buổi căng thẳng. |
You've got one fantastic sense of humor. Cô có một khiếu hài hước kỳ lạ. |
Her spiritual strength, righteous example, sense of humor, and loving support have blessed me throughout my life. Sức mạnh thuộc linh, tấm gương ngay chính, óc hài hước và sự tán trợ đầy yêu thương của vợ tôi đã ban phước cho tôi trong suốt cuộc sống của mình. |
You know I've no sense of humor when it comes to this. Anh biết là em không biết đùa khi gần đến đấm cưới mà. |
Well, Maggott, I see you've got a sense of humor. Sao, Maggott, tôi thấy anh có khiếu hài hước đó. |
A cop with a sense of humor. Một gã cớm có óc hài hước. |
His associates particularly valued his orderliness, his modesty, and his sense of humor. Những người cộng tác đặc biệt quý trọng tính ngăn nắp, khiêm tốn và khôi hài của anh. |
" I always found the Queen, in private, to have a delightful sense of humor. " " Tôi luôn tìm Nữ Hoàng, thật riêng tư để có cảm giác thú vị, vinh hạnh. |
A good sense of humor greatly helped these zealous colporteurs! Tính khôi hài đã giúp ích rất nhiều cho những người phân phát sách đạo sốt sắng này! |
A good sense of humor also works wonders. Tính khôi hài cũng giúp ích. |
But interestingly, they have a sense of humor. Nhưng có điều thú vị là họ rất có khiếu hài hước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sense of humor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sense of humor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.