scurry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scurry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scurry trong Tiếng Anh.
Từ scurry trong Tiếng Anh có các nghĩa là bôn ba, chạy gấp, chạy lon ton. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scurry
bôn baverb |
chạy gấpverb |
chạy lon tonverb |
Xem thêm ví dụ
But if you look carefully into the cracks and crevices, you'll see little things scurrying all over the place. Nhưng, nếu bạn nhìn kĩ hơn vào các vết nứt và khe hở bạn sẽ thấy những thứ nhỏ chạy nhanh qua |
The Pentagon , White House and Capitol were evacuated in Washington , and thousands of alarmed workers scurried into the streets up and down the East Coast as the lunchtime quake sent items crashing down from store and office shelves . Lầu năm góc , Nhà Trắng và Trụ sở quốc hội Hoa Kỳ ở Washington đã được di tản , hàng ngàn công nhân được cảnh báo đã chạy ào ra các con đường khắp nơi ở Bờ Đông khi trận động đất xảy ra vào giờ ăn trưa , làm cho hàng hóa cùng vật dụng ở các cửa hàng và các ngăn kệ trong văn phòng đổ ầm xuống . |
The possessed man then attacked those charlatans, leaping upon them like a wild beast, sending them scurrying off, wounded and naked. Người bị ác thần ám tấn công những kẻ mạo danh đó, nhảy bổ vào họ như một con thú dữ và khiến họ bỏ chạy trong tình trạng trần truồng và thương tích (Công 19:13-16). |
With a half unconscious turn and not without a slight shame he scurried under the couch, where, in spite of the fact that his back was a little cramped and he could no longer lift up his head, he felt very comfortable and was sorry only that his body was too wide to fit completely under it. Với một biến bất tỉnh một nửa và không phải không có một sự xấu hổ chút, ông scurried dưới chiếc ghế dài, nơi, mặc dù thực tế là trở lại của ông là khá chật và anh có thể không còn nâng lên đầu của mình, ông cảm thấy rất thoải mái và xin lỗi duy nhất mà cơ thể của ông là quá rộng để phù hợp với hoàn toàn dưới nó. |
Mullet, scurrying by on her way to the kitchen, stopped to put a solicitous hand on my arm. Cô Mullet gấp gáp chạy ngang qua để vào bếp, dừng bước và đặt một bàn tay ân cần lên cánh tay tôi. |
That put an end to any hope that they would quickly scurry back to work... Công việc hàn giũa đơn điệu chẳng bao lâu lại cổ vũ cho mong muốn quay lại với các công việc trí óc của ông. |
You took your time scurrying back here. Người đã mất thời gian để trốn đến đây rồi. |
Then his father gave him one really strong liberating push from behind, and he scurried, bleeding severely, far into the interior of his room. Sau đó cha của ông đã cho ông một thực sự mạnh mẽ thúc đẩy giải phóng từ phía sau, và ông scurried, chảy máu nghiêm trọng, xa vào nội thất của căn phòng của mình. |
Indeed, they were so obsessed with human rules and technicalities that like ants scurrying about on a painting, they failed to see the whole picture—the divine principles.—Matthew 23:23, 24. Thật thế, họ bị ám ảnh bởi các luật lệ và các chi tiết pháp luật của con người, giống như các con kiến chạy nháo nhác trên một bức tranh, nhưng không thấy trọn bức tranh đó, họ không thấy trọn sự việc—tức các nguyên tắc của Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 23:23, 24). |
Electricity invaded my brain; aggressive termites scurried around inside my skull. Điện ngập trong não cháu; những con mối hung hãn chạy loạn xạ trong sọ cháu. |
Buried by a scurrying squirrel and then forgotten, the seed sprouts. Một con sóc chạy lăng xăng đem quả đấu đi chôn và quả đó bị lãng quên, hạt nó nảy mầm. |
And I'm scurrying around a lot quicker on that Segway. Tôi chạy nhanh hơn trên chiếc Segway. |
But while Gregor could get no new information directly, he did hear a good deal from the room next door, and as soon as he heard voices, he scurried right away to the appropriate door and pressed his entire body against it. Nhưng trong khi Gregor có thể không nhận được thông tin mới trực tiếp, ông đã nghe thấy một xử lý từ phòng bên cạnh, và ngay sau khi ông nghe tiếng nói, ông scurried ngay lập tức cửa thích hợp và ép toàn bộ cơ thể của mình chống lại nó. |
The lepers scurried back to Samaria and reported the good news of their discovery. —2 Ki. 7:1-11. Những người phung hối hả trở về Sa-ma-ri và báo tin mừng về khám phá của họ.—2 Vua 7:1-11. |
After all, the cloudburst likely sent countless animals and people —far hardier creations than any flower— scurrying for shelter. Nói cho cùng, cơn mưa đột ngột thường làm cho vô số thú vật và người ta chạy đi tìm chỗ ẩn náu, mặc dù các tạo vật này có sức chịu đựng nhiều hơn bất cứ loại hoa nào. |
Before Caroline could reply, they heard another sound, that of feet scurrying very quickly through the house. Trước khi Caroline có thể đáp lời, họ nghe một tiếng động khác, tiếng bước chân vội vã quanh nhà. |
Everyone's scurrying around, and I get terribly seasick, so it's not always a lot of fun, but overall it is. Mọi người hối hả vây quanh và tôi bị say sóng nặng, nên không phải lúc nào cũng vui, nhưng đa phần là vậy. |
Let's see you scurry out of this. Để xem mày chống cái này thế nào. |
I cringed when it sniffed at my shoes, then Zaman’s, and scurried through the open door. Tôi co rúm lại khi nó khịt khịt vào giày tôi, rồi giày ông Zaman, và chạy vụt qua cửa. |
Tell me, why was George scurried off with such haste and secrecy? Cho tôi biết, tại sao George phải rời đi một cách gấp rút và bí mật đến thế? |
History professor Omer Bartov of Brown University notes that the physically large and strongly drawn characters of Schindler and Göth overshadow the Jewish victims, who are depicted as small, scurrying, and frightened – a mere backdrop to the struggle of good versus evil. Giáo sư lịch sử Omer Bartov của Đại học Brown lưu ý rằng hình thể to lớn và tư tưởng mạnh mẽ của các nhân vật Schindler và Goeth đã làm lu mờ hình ảnh những nạn nhân Do Thái, vốn trong bộ phim là những con người nhỏ bé, chạy lon ton xung quanh và luôn trong trạng thái sợ hãi – nền tảng đơn thuần của cuộc chiến giữa cái thiện và cái ác. |
The noise immediately startled him, in spite of the fact that he was already almost asleep, and he scurried back again under the couch. Tiếng ồn ngay lập tức giật mình anh ta, mặc dù thực tế là ông đã gần như ngủ, và ông scurried trở lại một lần nữa dưới chiếc ghế dài. |
You could hear him going from, like, room to room, always scurrying around. Thầy có thể nghe tiếng nó chạy từ phòng này qua phòng khác... lúc nào cũng nhốn nháo. |
The intermolecular forces (called van der Waals forces) that emanate from these filaments are sufficient to hold the lizard’s weight —even when it is scurrying upside down along a glass surface! Lực liên kết phân tử (cũng được gọi là lực van der Waals) bắt nguồn từ các sợi lông cực nhỏ ấy đủ để giữ con thằn lằn không bị rơi, ngay cả khi nó bò nhanh dưới mặt kiếng! |
Then he also scurried into the next room, as if he could give his sister some advice, as in earlier times, but then he had to stand there idly behind her, while she rummaged about among various small bottles. Sau đó, ông cũng scurried vào phòng tiếp theo, như thể ông có thể cung cấp cho em gái của mình một số lời khuyên, trong thời gian trước đó, nhưng sau đó ông đã đứng yên phía sau của cô, trong khi cô ấy lục lọi về trong các chai nhỏ khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scurry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scurry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.