sea urchin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sea urchin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sea urchin trong Tiếng Anh.

Từ sea urchin trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhím biển, Cầu gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sea urchin

nhím biển

noun

You always carry around sea urchins to eat?
Bình thường cô hay mang theo nhím biển bên mình để ăn sao?

Cầu gai

noun (class of echinoderms)

Xem thêm ví dụ

I shared my nursery with other embryos and juveniles, from clams and crabs to sea urchins and anemones.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
And within a few months after that sea urchin dying, the seaweed started to grow.
Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển.
Even this VW Beetle has an internal living habitat to encourage crustaceans such as lobsters and sea urchins.
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.
Sea urchin eggs are transparent and can be manipulated easily in the research laboratory.
Trứng nhím biển là trong suốt và có thể được thao tác dễ dàng trong phòng thí nghiệm nghiên cứu.
Sea Urchin?
Cầu Gai à?
With every storm, parts of the cliffs fall, including rocks and fossils of sponges, oysters and sea urchins.
Trong mỗi cơn bão, một số phần vách đá rơi xuống, bao gồm cả đá và hóa thạch của hải miên, hàu và nhím biển.
Oscar Hertwig (1876), in Germany, described the fusion of nuclei of spermatozoa and of ova from sea urchin.
Oscar Hertwig (1876) ở Đức, đã mô tả sự hợp nhất của hạt nhân của tinh trùng và của ova từ nhím biển.
Why don't you try sea urchin?
Sao anh không thýÒ " sea urchin "?
Sea urchins crawl across the bodies feeding at night.
Nhím biển bò qua thân tượng khi kiếm ăn vào ban đêm.
For more than a century, developmental biologists have valued the sea urchin as an experimental model organism.
Trong hơn một thế kỷ, các nhà sinh vật học phát triển đã đánh giá loài cầu gai này là một sinh vật mô hình thử nghiệm.
So yes, my pelvis is now part sea urchin.
Đúng, Xương chậu của tôi giờ là một phần của nhím biển.
Using the strictest measure, the purple sea urchin and humans share 7,700 genes.
Sử dụng hệ thống đo lường chặt chẽ nhất, nhím biển tía và con người có chung 7.700 loại gen.
Its natural habitat includes beds of sea grass and coral reefs, where sea urchins are found.
Môi trường sống tự nhiên của nó bao gồm cỏ biển và các rạn san hô, nơi nhím biển được tìm thấy.
The sea urchin genome is estimated to encode about 23,500 genes.
Bộ gen nhím biển được ước tính để mã hóa khoảng 23.300 gen.
So here we see, for example, a sponge spicule, two bits of coral here, that's a sea urchin spine.
Và ở đây chúng ta thấy, ví dụ, một gai bọt biển, 2 miếng của san hô, đó là gai nhím biển.
Echinoderms are not as frequently harvested for food as molluscs and crustaceans; however, sea urchin roe is quite popular in many parts of the world.
Loài da gai không được thu hoạch thường xuyên để làm thức ăn như nhuyễn thể và giáp xác; Tuy nhiên loàibiển này khá phổ biến ở nhiều nơi trên thế giới.
They were accompanied by Neurospora; samples of human blood; E. coli; onions; mustard and corn seeds; Drosophila pupae; yeast; and sea urchin eggs and sperm.
Chúng đã đi cùng với Neurospora; mẫu máu người;E coli; hành;mù tạt và hạt ngô; Nhộng Drosophila; men; và trứng nhím biển và tinh trùng.
Its taste has been described as like that of iodine or "something like a sea urchin though less delicate in flavor" and a "slightly bitter, soapy taste".
Hương vị của nó được mô tả là tương tự như của i-ốt hay "một cái gì đó giống như một con nhím biển mặc dù ít tinh tế trong hương vị" và "hơi đắng, vị như xà phòng".
Now, it turns out, when you've been stabbed with sea urchin spines, and you're two days away from any medical help, the thing that you've got to do is, unfortunately, cook your hand.
Hóa ra, khi bạn bị gai nhím biển đâm, và không được chăm sóc y tế trong hai ngày không may điều bạn phải làm là nấu tay bạn lên.
Marine products, such as oysters and sea urchins, are the main products of the island.
Các loại hải sản như hàu và nhím biển là các sản phẩm chủ yếu của quần đảo.
You always carry around sea urchins to eat?
Bình thường cô hay mang theo nhím biển bên mình để ăn sao?
A sea urchin.
Nhím biển.
This is the first time I've had sea urchins.
Đây là lần đầu tiên tôi ăn nhím biển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sea urchin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.