seafood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seafood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seafood trong Tiếng Anh.
Từ seafood trong Tiếng Anh có các nghĩa là hải sản, ốc, hải vị, Hải sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seafood
hải sảnnoun (Edible animals from the sea.) Your Maine lobster with crab and seafood stuffing. Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản. |
ốcnoun (fish, shellfish, seaweed and other edible aquatic life) |
hải vịnoun (fish, shellfish, seaweed and other edible aquatic life) |
Hải sảnnoun (food from the sea, e.g. fish, shrimp, crab, mussel, seaweed) The next most consumed seafood in America, Hải sản được tiêu thụ đứng thứ 2 ở Mỹ |
Xem thêm ví dụ
When the fishermen returned, they hauled the trap out of the water, and the trapped fish soon became a fresh seafood dinner. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Seafoods ranging from "cool" to "cold" are suitable to use with ginger ("warm"). Thủy sản các loại từ "mát" đến "lạnh" rất thích hợp để sử dụng với gừng, sả, tỏi ("ấm"). |
The "outer market" (jōgai-shijō) is a mixture of wholesale and retail shops that sell Japanese kitchen tools, restaurant supplies, groceries, and seafood, and many restaurants, especially sushi restaurants. "Chợ ngoài" (jōgai-shijō) gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi. |
Fishermen like it too, so there's a good chance we can get the kind of support we need to get this bill through, and it comes at a critical time, because this is the way we stop seafood fraud, this is the way we curb illegal fishing, and this is the way we make sure that quotas, habitat protection, and bycatch reductions can do the jobs they can do. Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi. |
While we try to manage declining marine populations, the media's recommending increased consumption of seafood. Trong khi chúng ta đàng khắc phục sự suy giảm số lượng của các loài hải sản, các phương tiện truyền thông đang khuyên nên ăn nhiều hải sản hơn nữa. |
I bring to you premium seafood, yeah, from Mumbley. Tôi mang đến cho cô một chút thức ăn biển từ Mumbley. |
I want to take seafood in Sai Kung Tôi muốn lấy hải sản ở Sai Kung |
The varied nature of Belgian beers makes it possible to match them against each course of a meal, for instance: Wheat beer with seafood or fish. Sự đa dạng của bia Bỉ giúp ta có thể ghép từng bữa ăn với mỗi loại bia, ví dụ: Bia lúa mì với hải sản hoặc cá. |
Before moving to New York City, Neistat worked as a dishwasher at a seafood restaurant, and was a short-order cook in Mystic, Connecticut. Trước khi chuyển tới New York, Neistat từng đi rửa bát thuê cho một nhà hàng và sắp xếp đơn gọi món tại Mystic, Connecticut. |
We met at a seafood restaurant waiting in line for the bathroom. Bố mẹ gặp ở nhà hàng hải sản trong lúc xếp hàng vào WC. |
Through the teaser, Orange Caramel revealed another bizarre concept showing them as various types of seafood. Qua teaser, Orange Caramel tiết lộ một ý tưởng kì lạ của họ về thể loại đồ ăn hải sản. |
But it's not all about the seafood. Nhưng điều đó không phụ thuộc hoàn toàn vào hải sản. |
Your Maine lobster with crab and seafood stuffing. Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản. |
Mixed paella is a free-style combination of meat from land animals, seafood, vegetables, and sometimes beans. Paella hỗn hợp là sự kết hợp theo phong cách tự do gồm có hải sản, thịt, rau, và đôi khi đậu. |
In the early 1800s, while the rich could eat what they desired, the working population ate bread (rye bread in some areas) and potatoes, pancakes in some areas, occasionally fish and other seafood, fruit and vegetables, but usually little meat: "the diet of the Dutch in the nineteenth century consisted of some bread, and a great deal of potatoes". Đầu những năm 1800, trong khi những người giàu có thể ăn thứ họ muốn, những người lao động ăn bánh mì (bánh mì đen ở một số vùng) và khoai tây, bánh kếp ở một số vùng khá, đôi khi có cá và các loại hải sản khác, trái cây và rau, nhưng ít khi có thịt: "khẩu phần ăn của người Hà Lan trong thế kỷ thứ 19 bao gồm một ít bánh mì, rất nhiều khoai tây". |
Retrieved 11 November 2016. * "Sabah is being robbed of seafood". Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2016. ^ “Sabah is being robbed of seafood”. |
As in the rest of Chile, seafood has a very important place in the diet, but due to the thousands of islands that make up the southern region, the ocean has a particular relevance here. Giống như phần còn lại của Chile, hải sản là một phần rất quan trọng trong bữa ăn, nhưung do có hàng nghìn hòn đảo tại miền nam, biển là một phần rất quan trọng tại đây. |
In the several years he went for treatments and stayed in Mary’s home, the old man, who was a fisherman by trade, always had gifts of seafood or vegetables from his garden. Ông vẫn đến điều trị trong vài năm sau đó và ở lại nhà của Mary, ông lão làm nghề đánh cá, luôn luôn mang đến biếu những món quà hải sản hoặc rau cải từ vườn nhà ông. |
If you like seafood, you've come to the right place! Nếu bạn thích đồ biển, bạn đã đến đúng nơi rồi đó! |
Pescetarian: someone who eats fish or other seafood, but not poultry or meat from mammals. Pescetarian: một người ăn cá hoặc hải sản khác, nhưng không phải gia cầm hay thịt từ động vật có vú. |
Shark fins are among the most expensive seafood products, commonly retailing at US$400 per kg. Vi cá mập là một trong những loại hải sản đắt giá nhất, thường bán lẻ ở mức 400 USD/kg. |
It turns out Mars buys more seafood than Walmart because of pet food. Hóa ra Mars mua nhiều hải sản hơn Walmart vì thức ăn vật nuôi. |
The way illegal fish get into our market is through seafood fraud. Cá đánh bắt trái phép được buôn lậu vào thị trường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seafood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seafood
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.