scathing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scathing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scathing trong Tiếng Anh.

Từ scathing trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiêm khắc, ăn mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scathing

nghiêm khắc

adjective

ăn mòn

adjective

Xem thêm ví dụ

Is't so, indeed? -- This trick may chance to scathe you, -- I know what:
Is't như vậy, thực sự - Đây là thủ thuật có thể có cơ hội để làm thiệt hại bạn, tôi biết những gì?
10-12. (a) Why did Jesus castigate the Jewish clergy, and what scathing denunciation did he heap upon those hypocrites?
10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào?
Life and How to Make It, " is positively scathing about our preoccupation with matter itself.
Sự sống và Nguyên lí hình thành ", gay gắt nhận định về mối bận tâm của chúng ta với vật chất.
These scathing denunciations do not mean that Jesus is blind to the good points of others.
Những lời lên án gay gắt này không có nghĩa là Chúa Giê-su không thấy những đức tính tốt của người khác.
In anger, Lennon wrote a scathing song titled "Maharishi", renamed "Sexy Sadie" to avoid potential legal issues.
Tức giận và cảm thấy bị xúc phạm, Lennon viết nên ca khúc "Maharishi", sau này đổi tên thành "Sexy Sadie" nhằm tránh những kiện tụng không cần thiết.
We cannot imagine him expressing these scathing words of condemnation in a dull and lifeless way.
Chúng ta không thể tưởng tượng được là ngài đã nói những lời lên án gay gắt này một cách uể oải, thiếu sôi nổi.
I buy one lunch and how many times am I going to get scathed for it?
Chỉ mời có bữa cơm thôi mà lại bị mắng những mấy lần.
We cannot imagine him expressing these scathing words of denunciation in a dull and lifeless way.
Chúng ta không thể tưởng tượng ngài nói những lời tố cáo gay gắt đó với một giọng tẻ nhạt, yếu ớt.
A PROMINENT television evangelist issued a scathing denunciation of a fellow preacher for committing adultery.
MỘT người truyền giáo nổi tiếng trên đài truyền hình đã lên án gay gắt người bạn đồng nghiệp về tội ngoại tình.
In a fairly scathing and controversial article titled "Sanremo 2015, who is Lara Fabian?
Trong một bài viết có phần cay độc và gây tranh cãi có tựa đề "Sanremo 2015, Lara Fabian là ai?
Gringore wrote several scathing indictments of Pope Julius II, for example, La Chasse du cerf des cerfs (1510) and the trilogy Le Jeu du Prince des Sots et Mère Sotte.
Gringoire đã viết nhiều bản cáo trạng gay gắt về Giáo hoàng Julius II, như là La Chasse du cerf des cerfs (1510) và bộ ba Le Jeu du Prince des Sots et Mère Sotte.
“Hyrum Smith was forty-four years old in February, 1844, and Joseph Smith was thirty-eight in December, 1843; and henceforward their names will be classed among the martyrs of religion; and the reader in every nation will be reminded that the Book of Mormon, and this book of Doctrine and Covenants of the church, cost the best blood of the nineteenth century to bring them forth for the salvation of a ruined world; and that if the fire can scathe a green tree for the glory of God, how easy it will burn up the dry trees to purify the vineyard of corruption.
“Hyrum Smith được bốn mượi bốn tuoi vào tháng Hai năm 1844, và Joseph Smith được ba mượi tám tuoi vào tháng Mười Hai năm 1843; và từ đó tên của họ được liệt vào hàng những người tuấn đạo; và độc giả ở mọi quốc gia sẽ được nhắc nhở rằng Sách Mặc Môn, và sách Giáo Lý và Giao Ước này của Giáo Hội, đã tốn bằng những giọt máu quý giá nhất của thế kỳ mười chín để cho ra đời hai cuốn sách này nhằm đem lại sự cứu rỗi cho một thế giới đồ nát; và nếu ngọn lửa có thể đốt cháy một cây xanh tốt vì vinh quang của Thượng Đế, lửa sẽ đốt cháy những cây khô một cách dễ dàng biết bao để tẩy sạch vườn nho khỏi sự thối nát của nó.
He draws scathing criticism when he dangles the 11-month-old Prince Michael II ( or Blanket ) from the window of a German hotel .
Anh ấy gây ra những chỉ trích gay gắt khi anh ấy đong đưa Prince Michael II 11 tháng tuổi ( hoặc mền ) từ cửa sổ của khách sạn Đức .
At Nuremberg castle, Hitler launched a scathing attack against Joseph Stalin, after which the prince privately said to his aide-de-camp Masaharu Homma: "Hitler is an actor, it will be difficult to trust him".
Tại Nô-ê, Hitler đã phát động một cuộc tấn công dữ dội chống lại Joseph Stalin, sau đó Thân vương đã nói riêng với trợ lý Masaharu Homma: "Hitler rất giỏi diễn kịch, sẽ rất khó tin được hắn ta".
Instead, at the battle of Rennell Island, the enemy subjected TF 18 to a scathing air attack.
Thay vào đó, trong Trận chiến đảo Rennell, đối phương nhắm vào Lực lượng Đặc nhiệm 18 bằng những đòn không kích.
How the Israelites must have been shocked to hear that scathing denunciation!
Những người Y-sơ-ra-ên chắc hẳn đã sững sờ biết bao khi nghe lời lên án gay gắt đó!
The Judiciary Committee and the US Senate Finance Committee issued a scathing report in 2007, which found that Aguirre had been illegally fired in reprisal for his pursuit of Mack, and in 2009 the SEC was forced to re-open its case against Pequot.
Ủy ban pháp chế và Ủy ban Tài chính Thượng viện Hoa Kỳ đã phát hành một báo cáo gay gắt trong năm 2007, phát hiện ra rằng Aguirre đã bị đuổi việc bất hợp pháp trong sự trả thù cho việc theo đuổi Mack của ông và trong năm 2009, SEC đã buộc phải mở lại trường hợp của mình chống lại Pequot.
M. J. O'Brien, a Catholic priest who authored an 1880 monograph on the prophecies, provided a more scathing assessment: These prophecies have served no purpose.
M. J. O'Brien, một linh mục Công giáo, người đã sáng tác một chuyên khảo năm 1880 về các lời tiên tri, đã đưa ra một đánh giá khôn khéo hơn: Những lời tiên tri này không có mục đích.
Stalin vs. Martians received scathing reviews from critics.
Stalin vs. Martians nhận được những lời đánh giá gay gắt từ giới phê bình.
Further, the wicked generation of that day received a scathing denunciation from Jesus because of lack of faith.
Ngoài ra, thế hệ gian ác vào thời đó cũng bị Chúa Giê-su lên án gay gắt vì thiếu đức tin.
6 Hyrum Smith was forty-four years old in February, 1844, and Joseph Smith was thirty-eight in December, 1843; and henceforward their names will be classed among the amartyrs of religion; and the reader in every nation will be reminded that the Book of Mormon, and this book of Doctrine and Covenants of the church, cost the best blood of the nineteenth century to bring them forth for the salvation of a ruined world; and that if the fire can scathe a bgreen tree for the glory of God, how easy it will burn up the dry trees to purify the vineyard of corruption.
6 Hyrum Smith được bốn mươi bốn tuổi vào tháng Hai năm 1844, và Joseph Smith được ba mươi tám tuổi vào tháng Mười Hai năm 1843; và từ đó tên của họ được liệt vào hàng những người tuẫn đạo; và độc giả ở mọi quốc gia sẽ được nhắc nhở rằng Sách Mặc Môn, và sách Giáo Lý và Giao Ước này của giáo hội đã tốn bằng những giọt máu quý giá nhất của thế kỷ mười chín để cho ra đời hai cuốn sách này để đem lại sự cứu rỗi cho một thế giới đổ nát; và nếu ngọn lửa có thể đốt cháy một acây xanh tốt vì vinh quang của Thượng Đế, thì lửa sẽ đốt cháy những cây khô một cách dễ dàng biết bao để tẩy sạch vườn nho khỏi sự thối nát của nó.
Franklin wrote a scathing attack against the racial prejudice of the Paxton Boys.
Franklin đã nghiêm khắc lên án thành kiến chủng tộc của nhóm Paxton Boys.
The immediate reaction might be to respond in kind by being equally scathing about their faith.
Phản ứng tự nhiên có thể là ăn miếng trả miếng, tức gay gắt chỉ trích lại đức tin của họ.
A scathing review of B.F. Skinner's book Verbal Behavior by Noam Chomsky in 1959 heralded a shift back to a focus on the mental in psychology with the beginning of the cognitive revolution.
Một đánh giá đáng sợ về cuốn sách của B.F. Skinner Verbal Behavior của Noam Chomsky năm 1959 đã báo trước một sự thay đổi trở lại tập trung vào tâm lý trong tâm lý học với sự khởi đầu của cuộc cách mạng nhận thức Chủ nghĩa Cartesianism Cognitivism (Tâm lý học) Chủ nghĩa nhị nguyên (triết lý của tâm trí) ^ a ă Smith, Terry L. (1994).
What scathing denunciations does Jesus pronounce against the scribes and Pharisees?
Chúa Giê-su thốt ra những lời tố cáo gay gắt nào nghịch lại các thầy thông giáo và người Pha-ri-si?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scathing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.