brutal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brutal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brutal trong Tiếng Anh.
Từ brutal trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàn bạo, cục súc, dã man. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brutal
tàn bạoadjective It just means these tasks are designed to test you in the most brutal way. Nghĩa là những cuộc thi này được thiết kế để thử thách cậu với cách tàn bạo nhất. |
cục súcadjective Brutal man with brutal hands. Tên cục súc với đôi bàn tay cục súc. |
dã manadjective For this issue, many of them were brutally assaulted. Vì vấn đề này mà nhiều người trong số họ đã bị hành hung dã man. |
Xem thêm ví dụ
This kind of shocking and brutal physical assault against human rights activists, bloggers, and artists is rapidly becoming the new normal in Vietnam. Kiểu thức hành hung tàn ác và gây sốc nhằm vào các nhà hoạt động nhân quyền, blogger và nghệ sĩ đang nhanh chóng biến thành một thông lệ mới ở Việt Nam |
The family should be a haven of natural affection, but even there, violence and abuse—sometimes terrifyingly brutal—have become commonplace. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
It was brutal. Nó rất tàn nhẫn. |
The brutal shooting of workers marching to the Tsar with a petition for reform on 9 January 1905 (known as the "Bloody Sunday"), which set in motion the Revolution of 1905, seems to have pushed Gorky more decisively toward radical solutions. Vụ bắn giết dã man những người công nhân tuần hành yêu cầu cải cách của Sa hoàng vào ngày 9 tháng 1 năm 1905 (được gọi là "Chủ Nhật đẫm máu"), dẫn tới cuộc Cách mạng năm 1905, dường như đã khiến Gorky trở nên chống đối chế độ Sa hoàng kịch liệt hơn. |
I mean, it's quite brutal. Khá là ác liệt. |
“My Behavior Was Brutal” ‘Hành vi của tôi rất độc ác’ |
Here you see submissive gestures from two members of very closely related species. But authority in humans is not so closely based on power and brutality, as it is in other primates. Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác. |
It's brutal. Thật kinh khủng. |
Diamond hypothesizes that resource scarcity may have led to brutal civil war, creating a drop in population. Có giả thuyết cho rằng kim cương hiếm có thể đã dẫn đến cuộc nội chiến tàn bạo, tạo ra sự sụt giảm dân số. |
For example, in the brutal outburst of racial hatred in certain countries, many Witnesses have been killed. Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước. |
Although the government promised improvements after Human Rights Watch published its findings of police brutality, it appears that officers who have committed serious, even lethal, transgressions have only rarely faced the serious consequences the law requires. Dù chính quyền có cam kết sẽ cải thiện tình trạng này sau khi Tổ chức Theo dõi Nhân quyền công bố phúc trình về nạn công an bạo hành, dường như những cán bộ công an đã gây ra những sai phạm nghiêm trọng, thậm chí chết người, rất ít khi phải chịu những hậu quả tương xứng theo luật định. |
A brutal civil war had erupted —the culmination of centuries of animosity. Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ. |
The article criticizes the communist government for its history of arbitrary and brutal imprisonment of dissenting voices from the 1960s to the present. Bài viết phê phán chính quyền cộng sản về chuỗi lịch sử từ thập niên 1960 đến nay của chính sách tùy tiện bỏ tù và đầy đọa các tiếng nói bất đồng. |
Edward I's conquest was brutal and the subsequent repression considerable, as the magnificent Welsh castles such as Conwy, Harlech, and Caernarfon attest; but this event re-united under a single ruler the lands of Roman Britain for the first time since the establishment of the Kingdom of the Jutes in Kent in the 5th century, some 700 years before. Edward I đã tấn công và phá hủy các lâu đài tráng lệ của xứ Wales như Conwy, Harlech, và Caernarfon; nhưng sự kiện này đã tái thống nhất dưới một người cai trị duy nhất các vùng đất Anh thuộc La Mã lần đầu tiên kể từ khi thành lập Vương quốc Jutes ở Kent vào thế kỷ thứ 5, khoảng 700 năm trước đó. |
Right, like cutting lawns is brutal. Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển. |
These economic problems propelled the Sandinistas forward in their struggle against Somoza by leading many middle and upper class Nicaraguans to see the Sandinistas as the only hope for ridding the country of the brutal Somoza regime. Các vấn đề kinh tế càng khiến phe Sandinista có được tình cảm từ phía nhân dân trong cuộc đấu tranh chống Somoza và nhiều người Nicaragua ở các tầng lớp phía trên cho rằng họ là cứu cánh duy nhất đưa đất nước thoát khỏi chế độ bạo tàn Somoza. |
In the face of charges of police corruption and brutality, confidence even in the police has plummeted. Vì cảnh sát bị buộc tội là thối nát và có những hành vi tàn bạo, nên thậm chí lòng tin tưởng nơi cảnh sát cũng đã sụt hẳn xuống. |
Author Craig Crawford, in his book The Politics of Life: 25 Rules for Survival in a Brutal and Manipulative World (2007), describes Cher as "a model of flexible career management", and relates her career successes to a constant reshaping of her image according to the evolving trends of popular culture. Tác giả Craig Crawford trong cuốn The Politics of Life: 25 Rules for Survival in a Brutal and Manipulative World (2007) mô tả Cher là "hình tượng quản lý sự nghiệp linh hoạt" và liên kết sự nghiệp thành công của bà với sự biến hóa hình ảnh theo xu hướng khôn lường của văn hóa đại chúng. |
Elizabeth pulled the plate back, split the brutalized muffin remains in two, and pushed it back out. Elizabeth kéo dĩa lại, bẻ miếng bánh nướng bị đối xử tàn bạo còn lại làm hai, và đẩy nó ra. |
We have to stand against the swelling wave of hatred, brutality, and violence.” Chúng ta phải chống lại làn sóng hận thù, tàn ác và hung bạo”. |
I'm just saying the conditions are brutal. Tôi chỉ nó là điều kiện quá tệ. |
Maximilian was horrified at what he regarded as senseless brutality and openly complained about it. Maximilian đã kinh hoàng trước cái mà ông coi là tàn bạo vô nghĩa và công khai phàn nàn về điều đó. |
The Serpent clan is the remnant of the old serpent clan which uses stealth, trickery, and brutality to further its goals. Serpent clan là một nhánh nổi loạn của tộc Rồng sử dụng tàng hình, thủ đoạn gian trá, và sự tàn bạo để tiếp tục mục tiêu của mình. |
We were regularly forced to look on as prisoners were subjected to brutal corporal punishment, such as 25 strokes with a stick. Chúng tôi thường xuyên bị bắt phải chứng kiến các tù nhân khác chịu cực hình, chẳng hạn như bị đánh 25 roi. |
One government, the Confederacy of Man, eventually emerges as the strongest faction, but its oppressive nature and brutal methods of suppressing dissidents stir up major rebel opposition in the form of a terrorist group called the Sons of Korhal. Một chính phủ thống nhất Terran, tên là Confederacy of Man cuối cùng đã nổi lên như là phe phái mạnh nhất, nhưng bản chất đàn áp và các phương pháp đàn áp tàn bạo các nhà đối lập của nó đã khuấy động sự chống đối và nổi loạn lớn trong hình thức của một nhóm khủng bố được gọi là Sons of Korhal - một tổ chức bán quân sự được dựng lên nhằm những mục đích tranh giành quyền lợi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brutal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brutal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.