acerbic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acerbic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acerbic trong Tiếng Anh.

Từ acerbic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chát, chua chát, gay gắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acerbic

chát

adjective (sour or bitter)

chua chát

adjective

gay gắt

adjective

Xem thêm ví dụ

It is the word shibui, and the best approximation to its meaning is 'acerbic good taste.'"
Đó là từ shibui, và cách giải nghĩa gần đúng nhất về nó là 'thẩm mỹ tốt về sự gay gắt' ('acerbic good taste')."
Sisters, there is no place in that magnificent spirit of yours for acerbic or abrasive expression of any kind, including gossip or backbiting or catty remarks.
Thưa các chị em, không có chỗ nào trong tinh thần cao quý của các chị em dành cho bất cứ lời nói gay gắt hoặc gây tai hại nào, kể cả việc ngồi lê đôi mách, hoặc nói xấu sau lưng, hoặc lời phê bình nham hiểm nào.
But even her strongest critics acknowledge that she is a writer with a keen eye for detail, a humorous, acerbic wit, and a fine ear for the rhythms of the Vietnamese language.
Nhưng, ngay cả những nhà phê bình mạnh mẽ nhất cũng thừa nhận rằng bà là một nhà văn có con mắt u ám trong việc mổ xẻ chi tiết, chua cay và hài hước, song lại có thính giác tốt về nhịp điệu của tiếng Việt".
Emma Dibdin of Digital Spy wrote "The Fault in Our Stars is a sharp and emotionally-sophisticated weepie that imbues its teenage characters with rare intelligence, and tackles its bleak subject matter with acerbic wit and tenderness."
Emma Dibdin từ Digital Spy cho rằng "The Fault in Our Stars là một bộ phim sắc bén, đầy xúc cảm và tinh vi, thấm đẫm bởi các nhân vật thiếu niên mà thiếu đi sự thông thái và trở nên nhạt nhòa bởi sự ảm đạm của chủ đề chính, cùng sự dí dỏm và nhạy cảm quá đỗi chua chát".
USA Today's Claudia Puig called the film "well-written, well-acted, acerbic, funny and wisely observed", giving it 3.5 out of 4.
Claudia Puig từ USA Today gọi bộ phim này có "kịch bản tốt, diễn xuất tốt, chua chát, vui nhộn và có hướng nhìn rộng rãi", đồng thời cho bộ phim 3.5/4 điểm.
Threlkeld identifies the shamrock as White Field Clover (Trifolium pratense album ) and comments rather acerbically on the custom of wearing the shamrock on St. Patrick's Day: This plant is worn by the people in their hats upon the 17.
Threlkeld xác định shamrock là loài xa trục thảo (Trifolium pratense) và bình luận khá gay gắt về phong tục đeo lá shamrock vào Ngày Thánh Patrick: Loài cây này được người dân đeo trên mũ vào ngày 17.
And then she got to Heathrow, and she had a little time to spare before her final leg, so she thought up another funny little acerbic joke:
Và sau khi cô ấy đến Heathrow, cô ấy có một ít thời gian rảnh trước chặng bay cuối, cô ấy nghĩ ra một câu chuyện châm biếm khác:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acerbic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.