scarlet fever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scarlet fever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scarlet fever trong Tiếng Anh.
Từ scarlet fever trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh tinh hồng nhiệt, bệnh xcaclatin, Bệnh ban đỏ, bệnh ban đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scarlet fever
bệnh tinh hồng nhiệtnoun According to a government statement , there may be regional outbreak of scarlet fever . Theo phát ngôn từ chính phủ thì có thể bệnh tinh hồng nhiệt bùng phát theo vùng . |
bệnh xcaclatinnoun |
Bệnh ban đỏnoun (infectious disease) That 's why scarlet fever was once a dreaded childhood illness . đó là lý do tại sao bệnh ban đỏ trước đây được coi như một bệnh đáng sợ ở trẻ nhỏ . |
bệnh ban đỏnoun That 's why scarlet fever was once a dreaded childhood illness . đó là lý do tại sao bệnh ban đỏ trước đây được coi như một bệnh đáng sợ ở trẻ nhỏ . |
Xem thêm ví dụ
Diabetes, diphtheria, measles, scarlet fever, and sexually transmitted diseases may also lead to blindness. Bệnh tiểu đường, bạch hầu, sởi, tinh hồng nhiệt, và các bệnh lây qua đường sinh dục cũng có thể làm người ta bị mù. |
That 's why scarlet fever was once a dreaded childhood illness . đó là lý do tại sao bệnh ban đỏ trước đây được coi như một bệnh đáng sợ ở trẻ nhỏ . |
During his childhood he was regularly ill, and for a year was bed-ridden, including having scarlet fever. Trong thời thơ ấu của mình, ông thường xuyên bị bệnh, và đã nằm liệt giường trong một năm, bao gồm cả có bệnh ban đỏ. |
Scarlet fever happens every year in the region , but this year there have been more cases than usual . Hàng năm bệnh tinh hồng nhiệt đều xảy ra ở vùng này , nhưng năm nay có nhiều ca nhiễm hơn bình thường . |
Scarlet fever hits Hong Kong Bệnh tinh hồng nhiệt tấn công Hồng Kông |
According to a government statement , there may be regional outbreak of scarlet fever . Theo phát ngôn từ chính phủ thì có thể bệnh tinh hồng nhiệt bùng phát theo vùng . |
In 1814, George de Maton first suggested that it be considered a disease distinct from both measles and scarlet fever. Năm 1814, George de Maton đầu tiên cho rằng nó được coi là một bệnh riêng biệt với hai bệnh sởi và bệnh tinh hồng nhiệt. |
Ever since Mary and Carrie, and then Ma, had been sick with scarlet fever, Laura had been neglect-ing Jack. Kể từ khi Mary và Carrie, rồi tiếp theo là Mẹ bị nhiễm dịch sốt nóng, Laura đã lơ là với Jack. |
We all had scarlet fever in our place on Plum Creek, and for a while it was hard to get along. Khi ở suối Plum, tất cả chúng tôi đều mắc chứng sốt tinh nhiệt huyết và xoay sở khó khăn trong một thời gian. |
JinJoo has performed with JoJo, the Jonas Brothers, Charli XCX, Jordin Sparks, and CeeLo Green's all-female backing band, Scarlet Fever in 2010-11. JinJoo từng biễu diễn với JoJo, Jonas Brothers, Charli XCX, Jordin Sparks, và nhóm nhạc nữ Scarlet Fever trong năm 2010-11. Cô là một tay chơi ghita của nhóm DNCE (với Joe Jonas là ca sĩ chính) trong đợt ra mắt năm 2015. |
Several weeks later, Skip sent his granddaughter to a summer camp, Camp Cha-Ton-Ka, in Michigamme, Michigan, where she became ill with scarlet fever. Vài tuần sau đó, ông ngoại đã gửi Harlean đến trại Cha-Ton-Ka ở Michigamme, Michigan, khi đó cô đã bị sốt tinh hồng nhiệt. |
Far East scarlet-like fever usually becomes apparent five to 10 days after exposure and typically lasts one to three weeks without treatment. Bệnh sốt ban đỏ vùng Viễn Đông thường có triệu chứng rõ ràng sau 5 đến 10 ngày sau khi phơi nhiễm và thường kéo dài từ một đến ba tuần mà không cần điều trị. |
When you were very young, you came down with scarlet fever. Lúc con còn bé, con từng bị ốm nặng. |
Similarly, toxic shock syndrome may previously have been mistaken for scarlet fever. Cũng vậy, chứng ngộ độc bất ngờ có lẽ trước kia người ta lầm tưởng là bệnh tinh hồng nhiệt (scarlet fever). |
This is known as scarlet fever . Đây là bệnh ban đỏ . |
You want your kids to end up with scarlet fever? Anh muốn con mình sốt tinh hồng nhiệt không? |
Scarlet fever. Vì bệnh ban đỏ. |
Officials are warning of an outbreak of scarlet fever among children in Hong Kong . Các quan chức đang cảnh báo về bệnh tinh hồng nhiệt bùng phát ở trẻ em tại Hồng Kông . |
Scarlet fever infections have gone up around 5-fold in China , and 3-fold in Macau , about an hour by ferry from Hong Kong . Bệnh nhiễm tinh hồng nhiệt đã tăng lên gấp 5 lần ở Trung Quốc , và gấp 3 lần ở Ma Cao , xấp xỉ khoảng một giờ di chuyển bằng phà từ Hồng Kông . |
Yersinia pseudotuberculosis is a Gram-negative bacterium that causes Far East scarlet-like fever in humans, who occasionally get infected zoonotically, most often through the food-borne route. Yersinia pseudotuberculosis là một loại vi khuẩn Gram âm gây ra bệnh sốt giống ban đỏ vùng Viễn Đông ở người, đôi khi bị nhiễm bệnh qua các động vật, thường xuyên nhất thông qua con đường thực phẩm. |
In humans, symptoms of Far East scarlet-like fever are similar to those of infection with Yersinia enterocolitica (fever and right-sided abdominal pain), except that the diarrheal component is often absent, which sometimes makes the resulting condition difficult to diagnose. Ở người, các triệu chứng của bệnh sốt giống ban đỏ vùng Viễn Đông tương tự như sốt gây ra bởi Yersinia enterocolitica (sốt và đau bụng bên phải), ngoại trừ triệu chứng tiêu chảy thường vắng mặt, điều này đôi khi làm cho tình trạng khó chẩn đoán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scarlet fever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scarlet fever
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.