scarf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scarf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scarf trong Tiếng Anh.
Từ scarf trong Tiếng Anh có các nghĩa là khăn quàng cổ, khăn choàng cổ, khăn quàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scarf
khăn quàng cổverb (long garment worn around the neck) Must be your scarf! Chắc hẳn là cái khăn quàng cổ của cậu! |
khăn choàng cổverb (long garment worn around the neck) You'll take the scarf and the hood that are on a table in the entrance. Cô lấy khăn choàng cổ và mũ trùm đầu. nó ở trên bàn ngay lối vào. |
khăn quàngnoun And I thought my last boyfriend was different'cause he wore a scarf. Thế mà tớ nghĩ bạn trai trước của mình hơi khác lạ vì cậu ấy đeo khăn quàng. |
Xem thêm ví dụ
Byakuya wears the standard captain uniform along with a white headpiece called a kenseikan (symbolizing his noble rank as the head of the Kuchiki family) and a white scarf made by the master weaver, Tsujishirō Kuroemon III. Byakuya mặc đồng phục đội trưởng tiêu chuẩn cùng với một miếng kẹp tóc màu trắng được gọi là kenseikan (tượng trưng cho cấp bậc cao quý của anh như là người đứng đầu của gia tộc Kuchiki) và một chiếc khăn quàng trắng, Tsujishirō Kuroemon III. |
So we built a portable keyboard that we could push through the water, and we labeled four objects they like to play with, the scarf, rope, sargassum, and also had a bow ride, which is a fun activity for a dolphin. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
The youngest children wear soft, scarf-like obi. Các bé nhỏ tuổi nhất sẽ đeo các loại obi mềm giống như khăn quàng cổ. |
Put your head scarf on! Kéo khăn choàng lên đi! |
Married Orthodox Jewish women wear a scarf (tichel or mitpahat), snood, hat, beret, or sometimes a wig (sheitel) in order to conform with the requirement of Jewish religious law that married women cover their hair. Phụ nữ Do Thái Chính thống giáo mặc một chiếc khăn (tichel), một cái lồng, một chiếc mũ, một chiếc beret, hoặc đôi khi là một bộ tóc giả để phù hợp với yêu cầu của lề luật tôn giáo của người Do Thái mà phụ nữ Do Thái khi đã kết hôn thì họ phải che phủ mái tóc của họ. |
She's got the scarf on her right side. Nó đã lấy cái vòng bằng cánh phải của mình. |
If a lady passed unescorted, she would leave behind a glove or scarf, to be rescued and returned to her by a future knight who passed that way. Nếu như một người phụ nữ đi qua điểm đó nhưng không có ai hộ tống, cô ấy phải để lại một chiếc găng tay hay khăn quàng cổ, để mà được đoạt lại và trả cho cô sau đó bởi một kị sĩ bất kì đi qua điểm đó. |
Good luck getting another scarf dance from me. Chúc mừng em lại được xem anh nhảy khăn lần nữa. |
He was running around and pain-free and scarfing down all that disgusting vending machine food. Anh ta nhảy chân sáo chạy nhảy khắp nơi và khoắng sạch đồ trong từng cái máy bán hàng tự động mà. |
Do you have a hat or a scarf or something? Cô có mũ hay khăn gì không? |
Would you allow my client to accompany the police officers to look for the scarf? Ông có thể đề nghị thân chủ của tôi giúp tìm ra chiếc khăn? |
Well, what the hell is its DNA doing on your scarf? Vậy thì thế quái nào lại có DNA của nó trên khăn của cô? |
I would find different fabrics around the house, and say, "This could be a scarf or a hat," and I had all these ideas for designs. Tôi tìm những thớ vải khác nhau quanh nhà, và nói “Cái này có thể làm khăn quàng hoặc mũ,” và tôi dùng tất cả những ý tưởng này vào thiết kế. |
For example, you can remind users of exactly which items they left in their carts; or if a user has purchased a hat, you can follow up with ads for the matching scarf. Ví dụ: bạn có thể nhắc nhở người dùng về những mặt hàng nào họ đã bỏ vào giỏ hàng; hoặc nếu người dùng đã mua mũ, bạn có thể hiển thị cho họ quảng cáo về khăn choàng phù hợp. |
I have never seen you with a pocket scarf. Em chưa thấy anh để khăn túi bao giờ. |
If thin areas are very conspicuous , consider a weave , a hairpiece , a scarf , or a hat to cover bald spots . Nếu vùng da đầu bị rụng tóc nổi lộ ra , bạn nên mang tóc giả , mang khăn choàng cổ , hoặc đội nón mũ để che đi chỗ hói của mình . |
Xiaomi's mascot is a white rabbit wearing an Ushanka (known locally as a "Lei Feng hat" in China) with a red star and a red scarf around its neck. Linh vật Xiaomi là một con thỏ đội mũ Ushanka (một số địa phương gọi là "mũ Lei Feng") với một ngôi sao màu đỏ và một chiếc khăn màu đỏ xung quanh cổ của nó. |
Who do you think I am, Scarf ace? Cô nghĩ tôi là Scarface à? |
(Whistle) And that's the scarf whistle, which is also associated with a visual symbol. (Tiếng huýt sáo) Và đây là tiếng huýt sáo, có liên hệ với biểu tượng dễ nhận thấy. |
According to The Legal Provisions of the National Flag of the Kingdom of Palden Drukpa as Endorsed in Resolution 28 of the 36th Session of the National Assembly held on June 8, 1972, and as restated in the Constitution of 2008, the yellow signifies civil tradition and temporal authority as embodied in the Druk Gyalpo, the Dragon King of Bhutan, whose royal garb traditionally includes a yellow kabney (scarf). Theo Các quy định pháp luật về quốc kỳ được Quốc hội Bhutan xác nhận trong kỳ họp thứ 36 vào ngày 8 tháng 6 năm 1972, và theo tuyên bố trong Hiến pháp năm 2008, màu vàng biểu thị truyền thống dân gian và quyền lực thế tục với vai trò là hiện thân của Druk Gyalpo, long vương của Bhutan, là người có y phục vương thất truyền thống bao gồm một kabney (khăn choàng) màu vàng. |
She trained in a stadium, because when she ran in the streets people would hurl stones and insults at her, even though she was wearing long pants and a head scarf. Cô được đào tạo trong một sân vận động, bởi vì khi cô ấy chạy trên đường, mọi người ném đá và lăng mạ cô ấy vì khi chạy cô ấy mặc quần dài và đội khăn trùm đầu. |
Specifically, when I started wearing the head scarf known as a hijab. Cụ thể, khi tôi bắt đầu đội hijab - khăn trùm đầu. |
Yes, The Scarf is a compelling read. Phải, Chiếc khăn chòang là tác phẩm hấp dẫn. |
Nice scarf. Khăn đẹp. |
* Offer a filling meal before your kids head out to trick-or-treat so they won't scarf down too much of their haul . * Cho bé ăn no trước khi bé bắt đầu đi xin bánh kẹo vì vậy bé sẽ không ăn ngấu nghiến quá nhiều các món . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scarf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scarf
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.