scarcity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scarcity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scarcity trong Tiếng Anh.
Từ scarcity trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạn đói kém sự khan hiếm, sự khan hiếm, sự khó tìm, Sự khan hiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scarcity
nạn đói kém sự khan hiếmnoun |
sự khan hiếmnoun Only so much of any one product can made because of the scarcity of wheat . Chỉ có bấy nhiêu sản phẩm được sản xuất vì sự khan hiếm lúa mì . |
sự khó tìmnoun |
Sự khan hiếm
The Commodity Effect and Scarcity Sự khan hiếm và ảnh hưởng của hàng hoá |
Xem thêm ví dụ
Due to aircraft fatigue, scarcity of spare parts and replacement problems, the US Fifth Air Force and Royal Australian Air Force created a joint P-40 management and replacement pool on 30 July 1942 and many P-40s went back and forth between the air forces. Do những vấn đề về phụ tùng dự trữ và thay thế, Không lực 5 Hoa Kỳ và Không quân Hoàng gia Australia đã thành lập một cơ chế quản lý và dự trữ chung cho P-40 cho cả hai lực lượng vào ngày 30 tháng 7 năm 1942, và nhiều chiếc P-40 được chuyển đổi qua lại giữa hai lực lượng không quân. |
And economics is very interested in scarcity. Và nền kinh tế rất quan tâm đến sự khan hiếm. |
Diamond hypothesizes that resource scarcity may have led to brutal civil war, creating a drop in population. Có giả thuyết cho rằng kim cương hiếm có thể đã dẫn đến cuộc nội chiến tàn bạo, tạo ra sự sụt giảm dân số. |
But when the scarcity came, when the highs and lows and the droughts came, then people went into starvation. Nhưng khi sự khan hiếm diễn ra và hạn hán kéo đến, họ bắt đầu chết do đói. |
But Mr. Dung is still worried about growing water scarcity, declining water quality, and the country’s capacity to grow enough rice to feed the population and contribute to global food security. Nhưng vẫn còn những vấn đề mà Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng còn phải quan tâm giải quyết, như tình trạng thiếu nước ngọt ngày càng tăng, chất lượng nguồn nước giảm, và làm sao có đủ năng lực sản xuất gạo đáp ứng nhu cầu trong nước và đóng góp vào đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. |
Serving as a tribal totems and religious symbols, they were sometimes consumed as meat although less frequently than in other parts of the Pacific because of their scarcity. Chúng đóng vai trò phục vụ như một totem bộ lạc và các biểu tượng tôn giáo, chúng được dùng để làm thịt mặc dù ít thường xuyên hơn ở các khu vực khác của Thái Bình Dương vì sự khan hiếm của chúng. |
Because of its scarcity, high radioactivity and high toxicity, there are currently no uses for protactinium outside scientific research, and for this purpose, protactinium is mostly extracted from spent nuclear fuel. Do sự khan hiếm, phóng xạ cao và độc tính cao, hiện tại không có sử dụng cho protactini ngoài nghiên cứu khoa học, và vì mục đích này, protactinium chủ yếu được chiết xuất từ nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng. |
But climate change, water scarcity and pollution are fraying the fabric of economic life in the delta. New approaches to managing land and water in uncertain times are needed. Nhưng biến đổi khí hậu, khan hiếm nước và ô nhiễm môi trường đang phá hủy cuộc sống kinh tế tại vùng châu thổ, đòi hỏi phải có các phương cách quản lý đất và nước mới giữa lúc xảy ra nhiều biến động như vậy. |
The extinctions of non-human species and the scarcity of resources required by humans are frequently cited by the group as evidence of the harm caused by human overpopulation. Sự tuyệt chủng của các loài không phải là con người và sự khan hiếm các nguồn tài nguyên cần thiết của con người được thường xuyên trích dẫn theo nhóm như là bằng chứng về những thiệt hại gây ra bởi nạn nhân mãn của con người. |
But despite the water covering 71% of the planet’s surface, more than half the world’s population endures extreme water scarcity for at least one month a year. Nhưng dù nước chiếm 71% bề mặt trái đất, hơn một nửa dân số thế giới đang gặp phải sự khan hiếm nước trầm trọng ít nhất một tháng trong năm. |
When natural disaster strikes , scarcity rules , and regular staples like food , merchandise and even housing can become commoditized as a result . Khi thiên tai ập đến , sự khan hiếm chi phối , và các nguyên liệu như thực phẩm , hàng hoá và thậm chí nhà cửa cũng có thể trở nên dễ dàng được chấp nhận như là một kết quả tất yếu vậy . |
And slowly, slowly, at the end of the 20th century, that scarcity started to get eroded -- and I don't mean by digital technology; I mean by analog technology. và từ từ đến cuối thế kỉ 20 sự hiếm hoi đã cạn -- và ý tôi không phải là công nghệ số ý tôi là công nghệ analog |
Herbert A. Simon was perhaps the first person to articulate the concept of attention economics when he wrote: "...in an information-rich world, the wealth of information means a dearth of something else: a scarcity of whatever it is that information consumes. Herbert Simon có lẽ là người đầu tiên đề cập đến ý niệm kinh tế học sức chú ý khi ông viết: "...trong một thế giới giàu thông tin, thông tin dư thừa hàm nghĩa thiếu vắng một vài nhân tố: khan hiếm thông tin tiêu dùng. |
Given the scarcity of documents pertaining to Userkare, his relations to his predecessor and successor are largely uncertain and Egyptologists have proposed a number of hypotheses regarding his identity and reign. Do sự khan hiếm các văn kiện có liên quan đến Userkare, mối quan hệ của ông với vị tiên vương và vị vua kế tục hầu như lại không chắc chắn và các nhà Ai Cập học đã đưa ra một số giả thuyết về danh tính và triều đại của ông. |
Maha Thammarachathirat came to believe that the city would not be able to withstand a long siege due to a scarcity of food and a smallpox outbreak, so he surrendered the city. Maha Thammarachathirat tin rằng thành phố sẽ không thể chịu được một cuộc bao vây dài do sự khan hiếm lương thực và dịch bệnh đậu mùa, vì vậy ông đầu hàng thành phố. |
In January 2016, it was estimated, that the food scarcity rate (indicador de escasez) was between 50% and 80%. Vào tháng 1 năm 2016, người ta ước tính rằng tỷ lệ khan hiếm thực phẩm tại Venezuela là từ 50% đến 80%. |
However, the resulting scarcity of land for rice production, combined with dramatically increasing populations, especially in Java, led to further hardships. Tuy nhiên, sự khan hiếm đất để trồng lúa, cộng với số dân tăng lên đáng kể, đặc biệt là ở Java, đã dẫn đến các khó khăn hơn nữa. |
This series is considered the most valuable of Soviet issues due to their scarcity. Loạt bài này được coi là có giá trị nhất của các vấn đề của Liên Xô do sự khan hiếm của họ. |
A 1991 study suggested that in 75 years of genetic isolation and water scarcity the population had developed physiological mechanisms which improved their ability to conserve water. Một nghiên cứu năm 1991 cho rằng trong 75 năm cô lập di truyền và sự khan hiếm nước quần thể này đã phát triển các cơ chế sinh lý để cải thiện khả năng giữ gìn nước của chúng. |
In times of scarcity, wolves readily eat carrion, visiting cattle burial grounds and slaughter houses. Vào những thời điểm khan hiếm, những con sói dễ dàng ăn thịt, thăm viếng những bãi chôn cất gia súc và những lò mổ. |
The scarcity of his coins indicate that his reign was short and/or his territory limited. Số lượng tiền xu ít ỏi của ông cho thấy rằng ông cai trị không lâu và/hoặc ông chỉ cai trị trong một vùng đất nhỏ. |
Will it be born into a world of abundance or scarcity? Liệu đứa bé sẽ được sinh ra trong một gia cảnh sung túc hay thiếu thốn? |
The 20th century was a great time to be a media company, because the thing you really had on your side was scarcity. thế kỉ 20 là thời kì hoàng kim của các công ty truyền thông bởi thứ mà bạn thực sự có bên mình là sự hiếm hoi |
Due to the scarcity of data, it seems impossible to determine precisely the age and the initial distribution of the order. Do sự khan hiếm dữ liệu, dường như người ta không thể xác định chính xác niên đại và sự phân bổ ban đầu của bộ này. |
The area was only developed in the 1980s with the construction of residential high-rises to alleviate land scarcity on Penang Island. Vào những năm 1980, khu vực này bắt đầu phát triển với các khu đô thị cao tầng được xây dựng lên nhằm giảm bớt sự khan hiếm đất đai trên đảo Penang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scarcity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scarcity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.