saber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saber trong Tiếng Anh.
Từ saber trong Tiếng Anh có các nghĩa là chém bằng kiếm, cái gạn thuỷ tinh, kiếm lưỡi cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saber
chém bằng kiếmverb |
cái gạn thuỷ tinhverb |
kiếm lưỡi congverb |
Xem thêm ví dụ
About 150, 000 years ago, when language came online, we started to put words to this constant emergency, so it wasn't just, " Oh my God, there's a saber- toothed tiger, " which could be, it was suddenly, " Oh my God, I didn't send the email. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
Within the family Felidae (true cats), members of the subfamily Machairodontinae are referred to as saber-toothed cats, and this group is itself divided into three tribes: Metailurini (false saber-tooths); Homotherini (scimitar-toothed cats); and Smilodontini (dirk-toothed cats), to which Smilodon belongs. Trong họ Mèo (mèo thật sự), các thành viên của phân họ Machairodontinae được gọi là mèo răng kiếm, và nhóm này được chia thành ba tông: Metailurini (răng kiếm giả); Homotherini (mèo răng đại đao); và Smilodontini (mèo răng dao găm Ê-cốt), mà Smilodon thuộc về. |
The headquarters of the Interamerican Region moved progressively southward from its inception until 2010, starting in Havana, Cuba, from 1946 to 1960; moving briefly to Kingston, Jamaica, in 1960; immediately relocating to Mexico City, Mexico, between 1960 and 1968; then to San José, Costa Rica, between 1968 and 1992; Santiago, Chile, from 1992 to 2010, most recently relocating to Ciudad del Saber, Panama. Tổng hành dinh của Vùng Liên Mỹ đã di chuyển liên tục về phía nam kể từ khi nó được thành lập, khởi đầu là tại Havana, Cuba, từ năm 1946 đến 1960; di chuyển ngắn ngủi đến Kingston, Jamaica vào năm 1960; chuyển ngay về Thành phố Mexico ở México giữa năm 1960 và 1968; rồi đến San José ở Costa Rica giữa 1968 và 1992; mới đây nhất là đến Santiago ở Chile từ năm 1992 đến bây giờ. |
In 1862, Tiffany supplied the Union Army with swords (Model 1840 Cavalry Saber), flags and surgical implements. Năm 1862, Tiffany cung cấp cho Quân đội Liên minh những thanh kiếm (Model 1840 Cavalry Saber), cờ và dụng cụ phẫu thuật. |
Saber is frustrated by Shirō's "protective" tendencies, believing his erratic and reckless behavior will jeopardize their chances of winning the Holy Grail War. Saber thất vọng bởi xu hướng "bảo vệ" của Shiro, tin rằng hành vi thất thường và thiếu thận trọng của anh sẽ gây nguy hiểm cho cơ hội chiến thắng của cô trong Holy Grail War. |
I'll trouble you for your saber, captain. Tôi phải mượn thanh gươm của anh, Đại úy. |
This gave them the alarm ; they drew their sabers , and went to the door , which opened on their Captain 's saying , " Open , Sesame ! " Chính việc này đã cho biết có chuyện chẳng lành ; chúng liền rút kiếm ra , và đi đến cửa , mở cánh cửa ra bằng câu thần chú của tên tướng cướp , " Vừng ơi , mở ra ! " |
Fearful of being caught in the saber rattling between the Osean Federation and Union of Yuktobanian Republics four years after the events of the Belkan War, the nations of the Usean continent agree to unite and form a third-force alliance. Nỗi lo sợ bị vướng vào mối đe doạ binh đao giữa Liên bang Osean và Liên hiệp các nước cộng hòa Yuktobanian bốn năm sau khi các sự kiện của cuộc chiến tranh Belkan, các quốc gia trên lục địa Usean đồng ý đoàn kết và tạo thành một liên minh quân sự thứ ba. |
This group, better known as the saber-tooth cats, became extinct in the Late Pleistocene era. Nhóm này, được biết đến như là mèo răng kiếm, đã tuyệt chủng trong đầu kỷ Pleistocene. |
A saber-tooth. Một con hổ răng kiếm. |
Players take on the role of an unnamed male or female character that the player chooses to be one of seven chosen masters and control servants Saber, Archer, or Caster. Người chơi sẽ vào vai trò của một nhân vật nam hay nữ không tên mà người chơi chọn là một trong bảy Master và Servant do họ kiểm soát là Saber, Archer hoặc Caster. |
Each 30-minute episode discusses the scientific basis behind imaginative schemes, such as time travel, parallel universes, warp drive, star ships, light sabers, force fields, teleportation, invisibility, death stars, and even superpowers and flying saucers. Mỗi tập kéo dài 30 phút thảo luận về nền tảng khoa học đằng sau các cảnh tượng không thực, như du hành thời gian, vũ trụ song song, du hành vũ trụ với vận tốc nhanh hơn vận tốc ánh sáng, du thuyền không gian, light saber (vũ khí ánh sáng), các trường lực, teleportation (vận chuyển không thiết bị mang vác), vô hình, các sao chết, và thậm chí nói đến cả các siêu cường và đĩa bay. |
Eu preciso mesmo saber quem fez isto. Tôi muốn biết ai đã thực hiện việc này. |
That character was revealed as Saber dressed in a lion costume (to represent her favorite animal) wielding a piece of meat. Nhân vật được tiết lộ có nét giống Saber đang mặc một bộ trang phục sư tử (đại diện cho con vật yêu thích của cô) cầm một miếng thịt. |
Its plot is set half a year after the events of Fate/stay night and features new characters such as Avenger, Bazett Fraga McRemitz, and Caren Ortensia, alongside returning characters such as Shirō Emiya, Saber and Rin Tōsaka. Cốt truyện của nó được thiết lập nửa năm sau các sự kiện của Fate/stay night và các nhân vật mới như Avenger, Bazett Fraga McRemitz, và Caren Ortensia, cùng sự trở về của một số nhân vật như Emiya Shiro và Tōsaka Rin . |
He is known to have been wounded 34 times in battle (by artillery shells, bullets , saber slashes and thrusts). Ông được biết đến bởi 34 vết thương trong cuộc đời binh nghiệp (bởi đạn đại bác, đạn súng hoả mai và kiếm). |
Look, Denisov's saber. Nhìn này, kiếm của Denisov! |
Beat Saber is a 2018 virtual reality rhythm game created by Czech-based indie studio Beat Games (formerly named Hyperbolic Magnetism) in which the player slashes blocks representing musical beats with a pair of energy blades resembling lightsabers from the Star Wars universe. Beat Saber là một trò chơi nhịp điệu thực tế ảo 2018 được tạo ra bởi studio độc lập Beat Games (trước đây có tên Hyperbolic Magnetism), trong đó người chơi chém các khối đại diện cho nhịp đập âm nhạc với một cặp lưỡi kiếm năng lượng giống như thanh kiếm ánh sáng. |
Each block is colored red or blue to indicate whether the red or blue saber should be used to slash it (red for left and blue for right), and may be marked with an arrow for one of eight possible directions to slash through the block. Mỗi khối được tô màu đỏ hoặc xanh dương để cho biết nên sử dụng thanh kiếm màu đỏ hoặc màu xanh để cắt nó (màu đỏ cho bên trái và màu xanh cho bên phải) và có thể được đánh dấu bằng một mũi tên cho một trong tám hướng có thể để xuyên qua khối. |
Your saber, sir. Đưa gươm đây. |
Don't sabers have Christmas traditions? Đừng có moi móc truyền thống nha? |
So a duas coisas que deves saber sobre o Lawson. Đó chỉ là hai thứ anh cần biết về Lawson. |
Arrows and sabers, I can withstand. Mũi tên và lưỡi kiếm ta có thể chống lại chúng. |
Beat Saber is playable on Linux via Valve's modified distribution of Wine. Beat Saber có thể chơi được trên Linux thông qua bản phân phối Wine được sửa đổi của Valve. |
Despite the colloquial name "saber-toothed tiger", Smilodon is not closely related to the modern tiger (which belongs in the subfamily Pantherinae), or any other extant felid. Mặc dù có tên thông tục là "con hổ răng kiếm", Smilodon không liên quan chặt chẽ với loài hổ hiện đại (thuộc phân họ Pantherinae), hoặc bất kỳ loài mèo nào còn tồn tại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới saber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.