sac trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sac trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sac trong Tiếng Anh.
Từ sac trong Tiếng Anh có các nghĩa là túi, sack, bao, bìu dái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sac
túinoun That dark sac there, that's the amniotic sac. Cái túi sẫm màu ở đây là túi nước ối. |
sackverb |
baonoun |
bìu dáiverb |
Xem thêm ví dụ
A silk gland kind of looks like a sac with a lot of silk proteins stuck inside. Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong. |
Then the sacs and the pigment within them expand, and the cuttlefish quickly changes its color and pattern. Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn. |
Another sign of labor , the rupture of your amniotic sac , could happen any day now . Một dấu hiệu đau đẻ khác là hiện tượng vỡ túi ối , có thể xuất hiện vào bất cứ lúc nào kể từ tuần này . |
Inside the chromatophore cell, pigment granules are enclosed in an elastic sac, called the cytoelastic sacculus. Bên trong tế bào sắc tố, các hạt sắc tố được đặt trong một túi đàn hồi, được gọi là cytoelastic sacculus. |
Yeah, cell reception up here is terrible, but until you or I speak with him, he's the SAC and he's the guy I answer to... Đúng rồi, sóng ở đây yếu quá. Khi nào anh hoặc tôi nói chuyện với anh ấy, Anh ta là SAC và anh ta là người mà tôi đã trả lời... |
He was raised as a Sac and Fox, and his native name, Wa-Tho-Huk, translated as "path lit by great flash of lightning" or, more simply, "Bright Path". Ông lớn lên ở Sac and Fox, và tên bản địa của ông, Wa-Tho-Huk, nghĩa là "con đường được thắp sáng bởi ánh sáng vĩ đại" hay, "Con đường Sáng". |
In 2008, detailed bone analysis suggested these dinosaurs employed a system of air sacs. Năm 2008, phân tích xương cho thấy loài khủng long này sử dụng một hệ thống túi khí. |
Excess fluid in the amniotic sac ( known as poly hydramnios ) may mean that the baby is n't swallowing normally or that there is a gastrointestinal obstruction . Lượng ối dư thừa trong túi ối ( gọi là tình trạng đa ối ) có nghĩa là bé không nuốt nước ối bình thường hoặc bị tắc dạ dày - ruột . |
SAC Pouran is being detained for questioning. SAC Pouran sẽ bị giam để thẩm vấn. |
Marsupial embryos form a choriovitelline placenta (which can be thought of as something between a monotreme egg and a "true" placenta), in which the egg's yolk sac supplies a large part of the embryo's nutrition but also attaches to the uterine wall and takes nutrients from the mother's bloodstream. Phôi túi hình thành một choriovitelline nhau thai (mà có thể được suy nghĩ của một cái gì đó giữa một trứng monotreme và một nhau thai "thật sự"), trong đó các của trứng lòng đỏ túi cung cấp một phần lớn dinh dưỡng của phôi nhưng cũng gắn với các bức tường tử cung và mất chất dinh dưỡng từ máu của mẹ. |
Holding its shielded beak against the inside of the shell, the chick pushes the back of its neck against the membrane that separates it from the adjacent air sac. Tựa chiếc mỏ có lớp bảo vệ của nó vào thành bên trong vỏ trứng, đà điểu con dùng gáy đẩy lớp màng ngăn cách nó với túi khí sát bên. |
Chromatophores contain sacs that are full of colored pigment and that are surrounded by tiny muscles. Tế bào sắc tố chứa nhiều túi có đầy những sắc tố. Các túi này có những sợi cơ nhỏ xíu xung quanh. |
First, though, a crucial process has to take place —their yolk sac has to begin moving through their umbilical cord and navel into their tiny abdomen. Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ra—túi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con. |
An egg sac contains 30-60 eggs. Số lượng trứng khoảng 30 - 60 Trứng. |
That was playing when We pulled in to the cul-de-sac. Nó được mở khi ta đến phố cụt. |
It possesses a small ink sac. Chúng có túi má nhỏ. |
In early 2007, the underwater cave Sistema Nohoch Nah Chich was connected into and subsumed into Sac Actun making it the longest surveyed underwater cave system in the world. Vào đầu năm 2007, hang động dưới nước Sistema Nohoch Nah Chich được kết nối và chôn sâu vào Sac Actun làm cho nó là hệ thống hang động dưới nước được khảo sát dài nhất trên thế giới. |
No, the blood is in the pericardial sac. Không, màng ngoài tim đang xuất huyết. |
And while the amniotic sac wasn't punctured... and isn't ruptured... we are seeing signs of strain on the cervix. Trong khi túi ối không bị thủng và không bị vỡ, chúng tôi thấy dấu hiệu của sự căng thẳng trong cổ tử cung. |
Jacques Foccart, who had also co-founded the Gaullist SAC militia (dissolved by Mitterrand in 1982 after the Auriol massacre) along with Charles Pasqua, and who was a key component of the "Françafrique" system, was again called to the Elysée Palace when Chirac won the 1995 presidential election. Jacques Foccart, người đồng thành lập Service d'Action Civique của de Gaulle (SAC, bị Mitterrand giải tán năm 1982) cùng với Charles Pasqua, và từng là một nhân vật quan trọng của hệ thống "Françafrique", một lần nữa được gọi về Điện Elysée khi Chirac giành thắng lợi trong cuộc bầu cử tổng thống năm 1995. |
Lungs Destroys air sacs, inflames airways, and increases the risk of developing lung cancer by up to 23 times Phổi: Phá hủy phế nang, làm viêm đường hô hấp và tăng nguy cơ phát triển ung thư phổi lên đến 23 lần |
The Gecko boys finally wrap their buckteeth around a nice, juicy nut sac. Anh em nhà Gecko gói cái răng cửa dưới bàn tọa. |
Lesser sac Greater sac "peritoneal cavity" at Dorland's Medical Dictionary Tank, P. (2013) Grants Dissector 15th ed., ch.4 The abdomen, pp. 99 "Researchers Examine Role of Fluid Flow in Ovarian Cancer Progression" (Press release). Khoang phúc mạc có liên quan đến lọc màng bụng. ^ "peritoneal cavity" tại Từ điển Y học Dorland ^ Tank, P. (2013) Grants Dissector 15th ed., ch.4 The abdomen, pp. 99 ^ “Researchers Examine Role of Fluid Flow in Ovarian Cancer Progression” (Thông cáo báo chí). |
And when we die, we don't even have to be placed in different refuse sacs. Và khi chúng ta chết đi, chúng ta không cần được đặt vào những túi tái chế. |
A number of attempts have been made to define intangible assets: Prior to 2005 the Australian Accounting Standards Board issued the Statement of Accounting Concepts number 4 (SAC 4). Một số nỗ lực đã được thực hiện để xác định tài sản vô hình: Trước năm 2005, Ủy ban Chuẩn mực Kế toán Úc đã ban hành Tuyên bố về khái niệm kế toán số 4 (SAC 4). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sac trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sac
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.