sabbatical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabbatical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabbatical trong Tiếng Anh.
Từ sabbatical trong Tiếng Anh có các nghĩa là nền tự do, sự tự do, sáng tác, kỳ nghỉ, nghỉ hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabbatical
nền tự do
|
sự tự do
|
sáng tác
|
kỳ nghỉ
|
nghỉ hè
|
Xem thêm ví dụ
Hazel Clausen is an anthropologist who took a sabbatical and decided, " You know, I would learn a lot about culture if I created a culture that doesn't exist from scratch. " Hazel Clausen là một nhà nhân chủng học đã nhân dịp nghỉ phép của mình đã quyết định là, " Bạn biết không, tôi sẽ học được rất nhiều về văn hóa nếu tôi tạo ra một nền văn hóa chưa bao giờ tồn tại. " |
After a sabbatical in 2004, Fabian returned to the music scene spring of 2005 with her fifth French album, 9. Sau một thời gian nghỉ ngơi vào năm 2004, Fabian trở lại với âm nhạc vào mùa xuân năm 2005 với album tiếng Pháp thứ 5, 9. |
If I look at my cycle, seven years, one year sabbatical, it's 12. 5 percent of my time. Nếu tôi nhìn chu kì của tôi, cứ 7 năm thì 1 năm nghỉ phép Đó là khoảng 12. 5 phần trăm cuộc đời tôi. |
He was at Harvard University from September 1951 until he returned to England in December 1955, with a sabbatical break of nine months in Copenhagen. Rồi ông làm việc ở Đại học Harvard từ tháng 9 năm 1951 tới khi ông trở lại Anh vào tháng 12 năm 1955, với quãng thời gian nghỉ phép 9 tháng ở Copenhagen. |
Reed started his solo career in 1972 after a brief sabbatical. Reed chỉ bắt đầu sự nghiệp solo từ năm 1972 sau một giai đoạn ngắn nghỉ ngơi. |
He had a sabbatical coming for 1951–52, and elected to spend it in Brazil, where he gave courses at the Centro Brasileiro de Pesquisas Físicas. Ông có một năm nghỉ phép nghiên cứu giai đoạn 1951–52, và đã lựa chọn đến Brazil, nơi ông thực hiện các bài giảng ở trung tâm nghiên cứu vật lý Brazil (Centro Brasileiro de Pesquisas Físicas). |
I'm on sabbatical. Nhưng tớ đang nghỉ phép |
And that actually, specifically as a starting point of the first sabbatical, worked really well for me. Thật ra, ngay từ lúc bắt đầu của kì nghỉ đầu tiên này, đã rất có hiệu quả với tôi. |
And I'll show you a couple of projects that came out of the seven years following that sabbatical. Và tôi sẽ cho các bạn thấy một số dự án xuất phát trong 7 năm sau kì nghỉ đó. |
The Chaplain is on spiritual sabbatical. Quốc sư hiện đang bế quan, không tiếp khách. |
In 1992–1994 he was on sabbatical at National Institute of Standards and Technology (NIST), where he studied the effect of the defect structure of CVD diamond on its growth and properties. Từ năm 1992-1994 ông nghỉ phép, sang làm việc ở Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ quốc gia Hoa Kỳ, nơi ông nghiên cứu hiệu ứng của độ hụt cấu trúc của kim cương CVD về sự tăng trưởng và các đặc tính của nó. |
I'm on sabbatical! Tôi đang nghỉ. |
Or you can take a sabbatical and go to ground until this matter's settled. Hay, anh có thể lấy giấy phép và... lánh mặt đâu đó một thời gian cho đến khi chuyện này được giải quyết. |
I decided to take a sabbatical, in fact, at the New School, Bruce. Tôi quyết định sẽ xin nghỉ phép, thật sự là, tại trường New, Bruce. |
Five years ago, I was on a sabbatical, and I returned to the medical university where I studied. 5 năm trước, tôi nghỉ phép và về thăm lại trường đại học Y nơi tôi từng theo học. |
I'm on sabbatical! Tớ đang trong kỳ nghỉ! |
And if we do well, if we do really well, then you get your grades back, get to Harvard Med, and I might even get that sabbatical. Nếu chúng ta làm thật tốt... Cậu sẽ có lại địa vị, vào được trường Y của Harvard... và tôi sẽ nghỉ phép. |
I had a sabbatical. Tôi có 1 kỳ nghỉ phép. |
If I look at my cycle, seven years, one year sabbatical, it's 12.5 percent of my time. Nếu tôi nhìn chu kì của tôi, cứ 7 năm thì 1 năm nghỉ phép Đó là khoảng 12.5 phần trăm cuộc đời tôi. |
There were even these two NFL athletes who took a sabbatical from the league to do so. Thậm chí, hai vận động viên NFL đã thực hiện chuyến đi trong thời gian nghỉ phép. |
That this is a family sabbatical. Rằng đây là một gia đình đang đi nghỉ. |
And I was pleased to see that he actually wrote the book while he was on sabbatical. Và tôi rất hài lòng khi biết anh ta thật ra viết quyển sách đó trong kì nghỉ phép của mình. |
They were still done when I was on sabbatical with my company in Indonesia. Chúng vẫn được hoàn thành khi tôi đang ở trong đợt nghỉ phép với công ty của tôi tại Indonesia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabbatical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sabbatical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.