rye trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rye trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rye trong Tiếng Anh.
Từ rye trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúa mạch đen, rượu uytky mạch đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rye
lúa mạch đennoun (the grass Secale cereale or its grains as food) We also eat a lot of rye bread. Chúng tôi cũng ăn rất nhiều bánh mì lúa mạch đen. |
rượu uytky mạch đennoun |
Xem thêm ví dụ
For instance, Burns' poem Coming Through the Rye is sung to a tune that might also be based on the Miller's Wedding. Chẳng hạn, bài thơ Coming Through the Rye của Burns được hát theo một giai điệu có thể cũng là nền tảng của bản Miller's Wedding. |
I'll have an egg salad sandwich, toasted rye... and I still think we can win the World Jam and get the house back. và mình nghĩ nên tham gia The World Jam và lấy lại nhà của chúng ta |
Howard Rye records that she was using the name "Norma Winchester" when she became a member of the Southern Syncopated Orchestra (SSO), a band composed of British West Indian and West African and American musicians who were popularising black music on the UK club scene. Howard Rye ghi lại rằng bà đã sử dụng tên "Norma Winchester" khi bà trở thành thành viên của Dàn nhạc Giao hưởng Nam (SSO), một ban nhạc gồm các nhạc sĩ Anh Tây Ấn và Tây Phi và Mỹ đang phổ biến nhạc đen trên Cảnh câu lạc bộ Vương quốc Anh. |
It has been found 95% of those that were affected by thunderstorm asthma had a history of hayfever, and 96% of those people had tested positive to grass pollen allergies, particularly rye grass. Theo các nghiên cứu, 95% những người bị ảnh hưởng bởi cơn bão hen suyễn đã từng bị sốt cỏ khô, và 96% những người này đã dương tính với dị ứng phấn hoa cỏ, mà cụ thể là cỏ lúa mạch đen. |
I'll have the tuna on rye. Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp cá ngừ. |
Biggest outdoor amusement center east of Rye Playland. trung tâm giải trí ngoài trời lớn nhất vùng Đông Rye Playland. |
In the early 1800s, while the rich could eat what they desired, the working population ate bread (rye bread in some areas) and potatoes, pancakes in some areas, occasionally fish and other seafood, fruit and vegetables, but usually little meat: "the diet of the Dutch in the nineteenth century consisted of some bread, and a great deal of potatoes". Đầu những năm 1800, trong khi những người giàu có thể ăn thứ họ muốn, những người lao động ăn bánh mì (bánh mì đen ở một số vùng) và khoai tây, bánh kếp ở một số vùng khá, đôi khi có cá và các loại hải sản khác, trái cây và rau, nhưng ít khi có thịt: "khẩu phần ăn của người Hà Lan trong thế kỷ thứ 19 bao gồm một ít bánh mì, rất nhiều khoai tây". |
Based on everything you have written and what Tiffany has told me —maybe you should read The Catcher in the Rye. Từ những gì anh đã viết, và điều Tiffany đã kể - có lẽ anh nên đọc Bắt trẻ đồng xanh. |
17 Nevertheless, wheat for man, and corn for the ox, and oats for the horse, and rye for the fowls and for swine, and for all beasts of the field, and barley for all useful animals, and for mild drinks, as also other grain. 17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy. |
In 2014, Cooper and his partner purchased Rye House, a historic estate in Connecticut. Năm 2014, cặp đôi đã mua Rye House, một căn nhà cổ tại Connecticut. |
With the development and enlargement of the Korean War, Jarvis recommissioned 8 February 1951, Comdr. E. F. Rye in command. Sau khi Chiến tranh Triều Tiên nổ ra tại Viễn Đông với quy mô và cường độ ngày càng mở rộng, Jarvis được cho nhập biên chế trở lại vào ngày 8 tháng 2 năm 1951 dưới quyền chỉ huy của Hạm trưởng, Trung tá Hải quân E. F. Rye. |
Catcher in the Rye. Bắt trẻ đồng xanh. |
In the United States, "rye whiskey" is, by law, made from a mash of at least 51 percent rye. Rye là tên gọi loại Whisky chủ yếu được sản xuất từ lúa mạch đen, ít nhất là 51%. |
In terms of staples, Estonia belongs firmly to the beer, vodka, rye bread and pork "belt" of Europe. Xét về mặt hàng chủ lực, ẩm thực Estonia gắn chặt với bia, vodka, lúa mạch đen và "vành đai" thịt lợn của châu Âu. |
A guy who lives on take-out pizza does not buy three loaves of rye. Một gã sống bằng pizza giao tận nhà không mua đến ba ổ bánh mì. |
In 2015, he starred in the indie drama Coming Through the Rye. Năm 2015, anh đóng vai chính trong bộ phim độc lập Coming Through the Rye. |
This source of food was essential for man’s existence, since all cereals —including wheat, barley, rye, oats, rice, millet, sorghum, and maize— contain starchy carbohydrates that the body is capable of transforming into its principal fuel —glucose. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
I can still see Hillary doing the shots of rye, dribbling down her chin, with the steel workers. Tôi thấy Hilary vẫn làm mánh này, đổ mồ hôi, gặp mặt những công nhân ngành thép. |
Polenta is a staple along with rye bread, smoked bacon, Motsetta (cured chamois meat), and game from the mountains and forests. Polenta là một sản phẩm chủ yếu cùng với bánh mì đen, thịt muối xông khói, Motsetta (thịt sơn dương xông khói) và thú săn từ vùng rừng và núi. |
We also pack a large thermos, sandwiches of rye bread and smoked sausage, and freshly baked piroshki —delicious Russian pastries with fillings of cabbage and potato. Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây). |
But watch " Oprah " or read " The Catcher in the Rye , " people talking about their feelings . Tuy nhiên , các chương trình Oprah hay trong " The Catcher in the Rye " , các nhân vật chủ yếu nói về cảm xúc của họ . |
The flour used was made from grass kernels —wheat, rye, barley, and other grains are all grasses. Bột được làm từ hạt cây cỏ—lúa mì, lúa mạch đen, lúa mạch và những hạt khác, tất cả đều là cây cỏ. |
I'll have ham on rye. Tôi sẽ có bánh mì kẹp. |
Rye kills sexual appetite. Rye thì giết chết cơn ham muốn tình dục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rye trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rye
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.