grass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grass trong Tiếng Anh.
Từ grass trong Tiếng Anh có các nghĩa là cỏ, bãi cỏ, bâi cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grass
cỏnoun (ground cover plant) People are sitting about on the grass. Người ngồi la liệt trên bãi cỏ. |
bãi cỏnoun (lawn) People are sitting about on the grass. Người ngồi la liệt trên bãi cỏ. |
bâi cỏverb |
Xem thêm ví dụ
The Caonima, literally "Grass Mud Horse", is supposedly a species of alpaca. Caonima, nghĩa đen là "Ngựa cỏ bùn", được cho là một loài của Lạc đà Alpaca. |
They will become as vegetation of the field and green grass,+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
So on the extreme top left, for example, is a grass, it's called Eragrostis nindensis, it's got a close relative called Eragrostis tef -- a lot of you might know it as "teff" -- it's a staple food in Ethiopia, it's gluten-free, and it's something we would like to make drought-tolerant. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
.. forever chasing the seasonal growth of the grass on which they depend. Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào. |
In 2011, RM 3.4 million was spent to renovate the stadium to upgrade the lighting system, roof repairs, new grass for the pitch as well as to replace vandalised seats, improving the sound system, upgrading the dressing rooms, repainting some parts of the stadium, repairing the washrooms as well as other facilities. Trong năm 2011, người ta đã chi 3,4 triệu ringitđể cải tạo sân vận động để nâng cấp hệ thống chiếu sáng, sửa chữa mái nhà, cỏ mới cho sân và cũng như thay thế ghế bị phá hoại, cải tiến hệ thống âm thanh, nâng cấp phòng thay đồ, sơn lại một số phần của sân vận động, sửa chữa nhà vệ sinh cũng như các công trình tiện ích khác. |
Polypogon monspeliensis, commonly known as annual beard-grass or annual rabbitsfoot grass, is a species of grass. Polypogon monspeliensis, trong tiếng Anh gọi là annual beard-grass hay annual rabbitsfoot grass, là một loài cỏ. |
We call this move an elephant twisting the grass. Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn. |
Four songs from the album were incorporated into soundtracks from Disney films: The Lion King 11⁄2 with "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement with "This Is My Time"; Ice Princess with "Bump"; and Go Figure with "Life Is Beautiful". 4 ca khúc trong album này đều được sử dụng để làm nhạc phim cho các bộ phim của Disney gồm: The Lion King 11⁄2 với bài "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement với "This Is My Time"; Ice Princess với "Bump"; và Go Figure với "Life Is Beautiful". |
They are an ideal bull for grazing because they leave the stubs of grass in the ground in order for that grass to grow back more rapidly. Chúng là một con bò lý tưởng cho đời sống chăn thả bởi vì họ để lại cuống cỏ trên mặt đất để cho cỏ mọc lại nhanh hơn. |
A 4,200 ft (1,280 m) tarmac runway was opened in 1952 and the grass strips were closed. Một đường băng dài 4.200 ft (1.280 m) được mở vào năm 1952 và những đường băng cỏ đã được đóng. |
Grass Snake here... Rắn nước báo cáo... |
Both specimens from Capitão Andrade were caught in grass near a stream. Cả hai mẫu vật thu được từ Capitão Andrade đều được tìm thấy trên thảm cỏ gần một dòng suối. |
When Laura poked them with a blade of grass, they only moved a step and did not stop sucking up the good plum juice. Khi Laura chọc chúng bằng một cọng lá cỏ, chúng chỉ rời đi một bước và vẫn không ngừng hút chất nước mận ngon lành. |
(Psalm 90:10) Humans come and go like green grass, like a passing shadow, like an exhalation. (Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua. |
In 1970, she married the Grass Roots singer/guitarist, Warren Entner and went to live in Los Angeles. Năm 1970, bà kết hôn với tay guitar và cũng là nhạc sĩ của ban nhạc The Grass Roots, Warren Entner và dọn đến Los Angeles. |
A grass court is one of the four different types of tennis court on which the sport of tennis, originally known as "lawn tennis", is played. Sân cỏ là một trong bốn thể loại mặt sân quần vợt của bộ môn thể thao quần vợt, cũng được biết đến với tên gọi là "lawn tennis". |
Shrubs and grasses include Schumannianthus dichotoma (shitalpati), Phragmites and Saccharum (sugarcane). Các loài cây bụi và thân cỏ gồm có Schumannianthus dichotoma (shitalpati), Phragmites và Saccharum. |
Tumbling among themselves like kittens, they wrestle, pounce on their playmates, and jump about in the tall grass. Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. |
Setaria viridis is currently being developed as a genetic model system for bioenergy grasses. Setaria viridis hiện đang được phát triển thành một mẫu di truyền cho các loại cỏ năng lượng sinh học. |
The shore was low, but firm and dry, with little grasses growing to the water’s edge. Bờ thấp nhưng chắc và khô với những đám cỏ nhỏ mọc sát tới mé nước. |
I just cut the grass. Tôi chỉ cắt cỏ thôi. |
Due to the presence of discontinuous permafrost over the Chang Tang, the soil is boggy and covered with tussocks of grass, thus resembling the Siberian tundra. Có những vùng đất đóng băng không cố định tại Chang Tang, đất trở nên lầy lội và được bao phủ bởi cỏ, giống như các lãnh nguyên Siberi. |
To the north were grass lawns, gardens and wide access lanes. Phía bắc là bãi cỏ, vườn cây và lối vào nhỏ rộng. |
The menacing flames began to follow the wild grass up the mountainside, endangering the pine trees and everything else in their path. Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan. |
They drink more when relying on dry grass. Người uống trà ngồi xếp bằng trên sập gỗ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grass
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.