retail price trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retail price trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retail price trong Tiếng Anh.
Từ retail price trong Tiếng Anh có nghĩa là giá bán lẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retail price
giá bán lẻnoun You request the main selection at the retail price by doing nothing. Ông đã đặt mua qua đường bưu điện đĩa tự chọn với mức giá bán lẻ. |
Xem thêm ví dụ
The Retail Prices Index is also a measure of inflation that is commonly used in the United Kingdom. Chỉ số giá bán lẻ cũng là một thước đo lạm phát được sử dụng trong Vương quốc Anh. |
You request the main selection at the retail price by doing nothing. Ông đã đặt mua qua đường bưu điện đĩa tự chọn với mức giá bán lẻ. |
Later in 2005, the manufacturer suggested retail price for the Nintendo DS was dropped to US$129.99. Cuối năm 2005, nhà sản xuất đề xuất giá bán lẻ cho Nintendo DS giảm xuống còn 129,99 USD. |
Citizen was hoping to market the watch to students and businessmen, with a retail price of around $399. Citizen hy vọng tiếp thị đến sinh viên và doanh nhân, với giá bán lẻ khoảng 399 USD. |
Employee fraud: Assistance from employees to return stolen goods for full retail price. Gian lận nhân viên: Hỗ trợ từ nhân viên để trả lại hàng ăn cắp với giá bán lẻ đầy đủ. |
It can be connected to tablets via Bluetooth and comes with an estimated retail price of US$ 79.95 . Nó có thể được kết nối với máy tính bảng thông qua Bluetooth và đi kèm với một mức giá bán lẻ ước tính khoảng 79,95 $ . |
The listed retail price for the second printing is $ 25.99 . Giá bán lẻ niêm yết cho bản in lần thứ hai là 25,99 đô la Mỹ . |
The initial retail price was announced to be around €480 (16GB) and €560 (64GB) before applicable taxes or subsidies. Giá bán lẻ ban đầu được công bố là khoảng 480 EUR (cho bản 16GB) và 560 EUR (cho bản 64GB) chưa áp dụng thuế hoặc trợ giá. |
In 2008, a developer could earn around 17% of a game's retail price, and around 85% if sold digitally. Vào năm 2008, một nhà phát triển có thể kiếm được khoảng 17% giá bán lẻ game và khoảng 85% nếu bán trên kỹ thuật số. |
Garage sales , moving sales and estate sales tend to offer all types of merchandise at much lower than retail prices . Những vụ bán đồ cũ , bán đồ chuyển nhà và bán tài sản để lại người ta thường bán các hàng hoá với giá thấp hơn nhiều so với những mức giá bán lẻ . |
The retail price of rice , Asia 's main staple , is up in Bangladesh by 33 percent and in China and Indonesia by 23 percent . Giá gạo bán lẻ , sản phẩm chính của châu Á , tăng 33 phần trăm ở Băng-la-đét và tăng 23 phần trăm ở Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a . |
Also offered from Apple is a 2.0 GHz Mac mini with a suggested retail price of $ 799 , based on an Intel Core 2 Duo processor . Cũng được phía Apple đề xuất giá bán lẻ cho Mac mini với bộ vi xử lí intel Core 2 Duo 2.0 Ghz là 799 $ . |
The retail price of a smartwatch could be over US$300, plus data charges, while the minimum cost of smartphone-linked devices may be US$100. Giá bán lẻ của một chiếc đồng hồ thông minh có thể là hơn 300 USD, cộng thêm chi phí dữ liệu, trong khi chi phí tối thiểu của các thiết bị điện thoại thông minh liên kết có thể là 100USD. |
The Mark III went on sale later in March with a retail price of $3,499 in the US, £2999 in the UK, and €3569 in the Eurozone. Mark III được lên kệ bán chính thức cuối tháng 3 với giá $3,499 tại Mỹ, £2999 tại Anh và €3569 tại châu Âu. |
The most expensive Rolex (in terms of retail price) ever produced by the Rolex factory was the GMT Ice reference 116769TBR with a retail price of US$485,350. Phiên bản Rolex đắt nhất từng được sản xuất bởi hãng sản xuất là chiếc đồng hồ Rolex GMT ICE model là 116769 TBR với mức giá là 485350 USD. |
The 8-core Mac Pro , with a retail price starting at $ 3,299 , features two 2.26-GHz Quad-Core Intel Xeon 3500 series processors , also with 8MB of shared L3 cache . Mac Pro với bộ vi xử lí 8 nhân có mức giá bán lẻ khởi điểm là 3,299 $ được trang bị 2 bộ vi xử lí 4 nhân 2.26 Ghz Intel Xeon 3500 series với bộ nhớ cache L3 8Mb . |
Tiberium Wars was given a suggested retail price of US$49.99, while the C&C 3: Kane Edition is available at "select retailers" with a suggested retail price of US$59.99 in the USA. Tiberium Wars đã được đưa ra một giá bán lẻ đề xuất là 49,99$, trong khi C&C 3: Kane Edition có sẵn tại "nhà bán lẻ chọn" với giá bán lẻ đề xuất của Mỹ là 59,99$. |
Don't take less than half the retail asking price. Đừng vào tiệm bán lẻ hỏi giá. |
Currently the barcodes on a book's back cover (or inside a mass-market paperback book's front cover) are EAN-13; they may have a separate barcode encoding five digits called an EAN-5 for the currency and the recommended retail price. Hiện nay, các mã vạch được tìm thấy trên bìa sau của sách (hoặc bên trong trên trang bìa đầu tiên của các ấn phẩm khác) là EAN-13; chúng cũng có thể là "Bookland"— điều đó có nghĩa là, với mã vạch riêng biệt thì người ta mã hóa 5 số cho loại hình tiền tệ và giá bán lẻ được đề nghị. |
The financially conservative government has taken measures to solve this problem, including stringent import controls and sharply reduced subsidies on retail gasoline prices. Chính phủ bảo thủ tài chính đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề này, bao gồm kiểm soát nhập khẩu nghiêm ngặt và trợ cấp giảm mạnh về giá bán lẻ xăng dầu. |
However , as the BBC reports , China has cut retail fuel prices by about 5 % this week , which could affect the company going forward . Tuy nhiên , theo báo cáo của BBC , Trung Quốc đã cắt giảm giá bán lẻ nhiên liệu khoảng 5% trong tuần này , điều này có thể ảnh hưởng tới hãng trong tương lai . |
In late 2007, Under Armour opened its first full-line full-price retail location at the Westfield Annapolis mall in Annapolis, Maryland. Vào cuối năm 2007, Under Armour giới thiệu cửa hàng bán lẻ đầu tiên của mình với đầy đủ các dòng sản phẩm và mức giá tại trung tâm thương mại Westfield Annapolis ơ Annapolis, Maryland. |
Retailers can choose to sell at posted prices or allow bargaining: selling at a public posted price commits the retailer not to exploit buyers once they enter the retail store, making the store more attractive to potential customers, while a bargaining strategy has the advantage that it allows the retailer to price discriminate between different types of customer. Các nhà bán lẻ có thể chọn bán với giá niêm yết hoặc cho phép mặc cả: bán với giá niêm yết công khai cam kết nhà bán lẻ không khai thác người mua khi họ vào cửa hàng bán lẻ, khiến cửa hàng hấp dẫn hơn đối với khách hàng tiềm năng, trong khi chiến lược mặc cả có lợi thế cho phép nhà bán lẻ phân biệt giá giữa các loại khách hàng khác nhau. |
Some stores operate like traditional retail shops, with set prices, name brands, and warranties. Một số cửa hàng hoạt động như những cửa hàng bán lẻ truyền thống với mức giá cố định, tên thương hiệu và bảo hành. |
In the case of gasoline , a very large amount of the difference in gas prices between Denmark ( where it costs well more than $ 9 a gallon ) , the U.K. ( well over $ 8 a gallon ) and the U.S. can be found in the extent to which the national governments tax gasoline – the per-gallon ( or per-liter , in practice ) gasoline taxes in Denmark and the U.K. are both almost 150 % higher than the retail price of gasoline in the United States . Trong trường hợp xăng , có thể nhận thấy chênh lệch giá cả xăng dầu rất lớn giữa Đan Mạch ( nơi người ta tính hơn 9 đô la Mỹ một ga-lông ) , Anh ( hơn 8 đô la Mỹ một ga-lông ) và Mỹ ở mức độ chính quyền nhà nước đánh thuế xăng dầu - thuế xăng dầu mỗi ga - lông ( hoặc mỗi lít , trên thực tế ) cả Đan Mạch và Anh đều gần như cao hơn 150% giá bán lẻ xăng dầu tại Mỹ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retail price trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới retail price
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.