retaining trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retaining trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retaining trong Tiếng Anh.
Từ retaining trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo quản, dung túng, bảo tồn, bảo lưu, thể tạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retaining
bảo quản
|
dung túng
|
bảo tồn
|
bảo lưu
|
thể tạng
|
Xem thêm ví dụ
In the main event, Brock Lesnar defeated Braun Strowman, Roman Reigns, and Samoa Joe in a fatal four-way match to retain the Universal Championship and in the penultimate match, Jinder Mahal defeated Shinsuke Nakamura to retain the WWE Championship. Trong sự kiện chính, Brock Lesnar đánh bại Braun Strowman, Roman Reigns, và Samoa Joe trong trận đấu fatal four-way để giành lại đai Universal Championship và trong trận đấu penultimate, Jinder Mahal đánh bại Shinsuke Nakamura để giành đai WWE Championship. |
It retains a high degree of integrity as a true, accurate, and relatively unspoiled example of the resource. Nó vẫn giữ được mức độ nguyên vẹn cao như một mẫu hình tài nguyên thật sự, chính xác và tương đối không bị xâm hại. |
And although breast density generally declines with age, up to a third of women retain dense breast tissue for years after menopause. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
In selected Japanese vending machines, Canada Dry also offers hot ginger ale, which is the heated version of the original but still retains carbonation. Trong một số máy bán hàng tự động ở Nhật Bản, Canada Dry cũng bán ginger ale hâm nóng, dù được hâm nóng nhưng vẫn giữ được bọt gas. |
The queen appoints a Lord Lieutenant to represent her in each of the eight preserved counties of Wales, which are combinations of principal areas retained for ceremonial purposes. Nữ hoàng chỉ định một chỉ định một Lord Lieutenant để đại diện cho mình trong một trong tám hạt bảo quản ở Wales, mà là sự kết hợp của các khu vực chính cho mục đích nghi lễ. |
After Napoleon's defeat in 1814, Murat reached an agreement with Austria and was allowed to retain the throne of Naples, despite the lobbying efforts of Ferdinand and his supporters. Sau thất bại của Napoléon vào năm 1814, Murat đã đạt được thỏa thuận với Áo và được phép giữ lại ngôi vua Naples, bất chấp những nỗ lực vận động hành lang của Ferdinand và những người ủng hộ ông. |
The population was allowed to retain a number of privileges provided it submitted to Ottoman rule. Cư dân các đảo được cho phép giữ lại một số đặc quyền miễn là họ chấp thuận nằm dưới quyền cai trị của Ottoman. |
Byzantine art, once its style was established by the 6th century, placed great emphasis on retaining traditional iconography and style, and gradually evolved during the thousand years of the Byzantine Empire and the living traditions of Greek and Russian Orthodox icon-painting. Hội họa Byzatine, một trong những phong cách được thành lập vào thế kỷ thứ VI, đặt một sự tập trung mạnh mẽ vào sự duy trì hình tượng và phong cách truyền thống và thay đổi tương đối ít trong suốt hàng nghìn năm của đế chế Byzantine và tiếp nối truyền thống biểu tượng của Hy Lạp và Orthodox Nga. |
The outer pylons usually carry R-73 (AA-11 "Archer") dogfight air to air missiles, although some users still retain the older R-60 (AA-8 "Aphid"). Những điểm treo phía ngoài thường mang tên lửa không chiến tầm gần R-73 (AA-11 "Archer"), mặc dù một số vẫn sử dụng loại tên lửa cũ R-60 (AA-8 "Aphid"). |
The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features. Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái. |
Since the father retains his X chromosome from his mother, a human female has one X chromosome from her paternal grandmother (father's side), and one X chromosome from her mother. Do người cha vẫn giữ nhiễm sắc thể X từ mẹ của mình, một người phụ nữ có một nhiễm sắc thể X từ bà nội của cô (bên cha), và một nhiễm sắc thể X từ mẹ cô. |
Some of the songs in our current songbook, Sing Praises to Jehovah, retain the four-part harmony style for the benefit of those who enjoy singing the harmony parts. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
On paper, Hood retained the same armament and level of protection, while being significantly faster. Trên giấy tờ, Hood giữ lại cùng cấu hình vũ khí và mức độ vỏ giáp bảo vệ, trong khi lại nhanh hơn đáng kể. |
After the operation was abandoned on 25 September, she escorted the damaged battleship Barham to Freetown, where Echo was retained for local convoy defence, not rejoining the Flotilla until the end of October. Sau khi chiến dịch bị hủy bỏ vào ngày 25 tháng 9, nó hộ tống cho thiết giáp hạm Barham bị hư hại đi đến Freetown, và ở lại đây cho nhiệm vụ hộ tống vận tải tại chỗ, chỉ gia nhập trở lại Chi hạm đội vào cuối tháng 10. |
Do not let mortal man retain strength against you.” Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi; chớ để loài người thắng hơn Chúa”. |
Nobunaga's loyal retainer, Toyotomi Hideyoshi was assigned to lead troops into open battle for the first time. Tướng lĩnh trung thành của Nobunaga là Toyotomi Hideyoshi lần đầu tiên được cho phép tự dẫn đầu một đội quân giao tranh trên chiến trường. |
The next year she was named deputy director head of the international MOPR as well as head of the Central Committee of the MOPR organization in the USSR, positions which she retained through 1937. Năm sau bà được bổ nhiệm làm Phó Giám đốc của MOPR Quốc tế cũng như lãnh đạo Ban Chấp hành Trung ương của tổ chức MOPR ở Liên Xô, vị trí mà bà đảm nhiệm trong năm 1937. |
Large albedo features retain many of the older names, but are often updated to reflect new knowledge of the nature of the features. Những đặc điểm có suất phản chiếu hình học lớn (albedo) mang nhiều tên gọi cũ, nhưng thường được thay đổi để phản ánh những hiểu biết mới về bản chất của đặc điểm. |
Line number 51 will be retained for a new 'Ringlijn' metroline between Isolatorweg and Central Station. Tuyến số 51 sẽ được giữ lại cho tuyến metrol 'Ringlijn' mới giữa Isolatorweg và Central Station. |
In March, she joined the Scouting Force as a unit of Destroyer Division 3 but retained Charleston as her home port. Đến tháng 3, nó tham gia Lực lượng Tuần tiễu như một đơn vị thuộc Đội khu trục 3 nhưng vẫn giữ Charleston làm cảng nhà. |
He taught that all who come into the Church might be retained in full fellowship if they are nourished by the good word of God. Ông đã dạy rằng tất cả những người vào Giáo Hội đều có thể được giữ chân để được kết tình thân hữu trọn vẹn nếu họ được nuôi dưỡng bằng lời nói tốt lành của Thượng Đế. |
Always Retain a Remission of Your Sins Luôn Luôn Được Xá Miễn Các Tội Lỗi của Mình |
Most of these early reconnaissance Lightnings were retained stateside for training, but the F-4 was the first Lightning to be used in action in April 1942. Hầu hết các chiếc Lightning trinh sát đời đầu được giữ lại trong nước để huấn luyện, nhưng F-4 là chiếc Lightning đầu tiên tham chiến vào tháng 4 năm 1942. |
Although a number of Taiwanese bands such as F4 and Fahrenheit continued to retain a small but loyal fan base in Asia, teenagers and young adults from all over the world were much more receptive to K-pop bands such as Big Bang and Super Junior, both of whom have managed to attract a huge number of fans from South America, parts of Eastern Europe, the Middle East, and to a smaller extent, the Western world (particularly among immigrants with an Asian, Middle Eastern, African, or Eastern European background). Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu). |
Antiochus retained command of the horse on the right wing in person; his son Seleucus and his nephew Antipater commanded the left. Antiochus giữ lại quyền chỉ huy kị binh bên cánh phải cho bản thân mình, con trai Seleukos và cháu trai Antipatros của ông chỉ huy bên trái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retaining trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới retaining
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.