resuscitation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resuscitation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resuscitation trong Tiếng Anh.
Từ resuscitation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm tỉnh lại, sự làm sống lại, sự sống lại, phương pháp hồi sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resuscitation
sự làm tỉnh lạinoun |
sự làm sống lạinoun |
sự sống lạinoun |
phương pháp hồi sứcnoun |
Xem thêm ví dụ
The questions on the forms cover everything from resuscitation to organ donation. Những câu hỏi trên mẫu đơn gồm mọi thứ từ hồi sức đến hiến tạng. |
It's gonna take an act of God to resuscitate this market. Chắc phải nhờ Chúa mới hồi sinh được cái thị trường này. |
Research by Ola Didrik Saugstad and others led to new international guidelines on newborn resuscitation in 2010, recommending the use of normal air instead of 100% oxygen. Nghiên cứu của Ola Didrik Saugstad và những người khác đã dẫn đến các hướng dẫn quốc tế mới về hồi sức sơ sinh trong năm 2010, khuyến nghị sử dụng không khí bình thường thay vì oxy 100%. |
Initial treatment focuses on resuscitation which may include intravenous fluids and blood transfusions. Điều trị ban đầu tập trung vào hồi sức có thể bao gồm truyền dịch tĩnh mạch và truyền máu. |
"Revitalization" or resuscitation of apparently dead or drowned persons was reported in the medical literature shortly after Galvani's work. "Sự tái sinh" hoặc phụ hồi cái chết của một người được công bố trong các tài liệu y học ngay sau thí nghiệm của Galvani. |
But in 1919 they were resuscitated and brought forth on the world scene as a new nation. —Isaiah 66:7, 8; Revelation 9:14; 11:11, 12. Nhưng năm 1919 họ đã mạnh lại và tái xuất trên diễn đàn thế giới như một quốc gia mới (Ê-sai 66:7, 8; Khải-huyền 9:14; 11:11, 12). |
One hypothesis for the phenomenon is that a chief factor (though not the only one) is the buildup of pressure in the chest as a result of cardiopulmonary resuscitation (CPR). Một giả thuyết cho hiện tượng này cho là yếu tố chính (mặc dù không phải là duy nhất) là sự tích tụ áp suất trong ngực như là kết quả của việc hồi sức tim phổi (CPR). |
This especially includes young children and their child caregivers or nursery-school contacts, as well as anyone who had direct exposure to the patient through kissing, sharing utensils, or medical interventions such as mouth-to-mouth resuscitation. Đặc biệt là trong trường hợp trẻ em và người giữ trẻ hay bảo mẫu có liên hệ với bệnh nhân, cũng như bất kì ai có khả năng bị phơi nhiễm thông qua các hành động nguy cơ cao như hôn, dùng chung đồ dùng sinh hoạt, hay các can thiệp y khoa như hô hấp nhân tạo. |
D.N.R. means " Do not resuscitate ", not " Do not treat ". DNR nghĩa là " không cấp cứu ", chứ không phải " không điều trị ". |
She was resuscitated, stabilized, whisked over to a CAT scan suite right next to the emergency room, because they were concerned about blood clots in the lung. Chị được hồi sức cấp cứu, đưa vào trạng thái ổn định, nhanh chóng chuyển qua phòng chụp X-quang cắt lớp ngay bên cạnh phòng cấp cứu, vì các bác sĩ lo rằng có máu đông trong phổi. |
Multiple attempts to resuscitate the baby fail. Bác sĩ nhiều lần cố gắng hồi sức cho em bé thất bại. |
Are you saying that she crashed, was ejected from the car, resuscitated, only to then take her own life? Có phải cậu nói rằng bà ấy đụng xe, bị văng ra khỏi xe, được cấp cứu hồi sức, chỉ để sau đó tự kết liễu cuộc đời mình? |
As a mark of respect, players from both Sevilla and city rivals Real Betis attended his funeral days after his death and, subsequently, FIFA ordered the installation of resuscitation rooms in every stadium that hosted the World Cup qualifiers. Như một biểu hiện sự tôn trọng, các cầu thủ từ cả Sevilla và các đối thủ của thành phố Real Betis đã tham dự những ngày tang lễ của anh ấy sau khi anh ấy qua đời và sau đó, FIFA đã ra lệnh lắp đặt các phòng hồi sức ở mọi sân vận động tổ chức vòng loại World Cup. |
Cardio-cerebral resuscitation. Hô hấp nhân tạo. |
In the 1940s, the importance of early excision and skin grafting was acknowledged, and around the same time, fluid resuscitation and formulas to guide it were developed. Trong những năm 1940, tầm quan trọng của đầu cắt bỏ và da ghép đã được thừa nhận, và khoảng thời gian đó, hồi sức dịch và công thức để hướng dẫn nó là phát triển. |
A larger amount was given to the major industrial powers, as the prevailing opinion was that their resuscitation was essential for general European revival. Một phần lớn số viện trợ được dành cho các cường quốc công nghiệp lớn, vì các ý kiến đều cho rằng sự phục hồi của họ là điều kiện thiết yếu cho sự tồn vong của châu Âu nói chung. |
When feverish patients with evidence of bleeding require resuscitation or intensive care, body substance isolation precautions should be taken. Khi sốt, bệnh nhân có dấu hiệu chảy máu đòi hỏi hồi sức hoặc chăm sóc đặc biệt, cần phải có biện pháp phòng ngừa cách ly cơ thể. Điều trị chủ yếu là hỗ trợ. |
You're flat on the ground, the air is gone, and you need resuscitation. Bạn nằm dài trên mặt đất, bạn không thở được, và bạn cần hồi sức. |
Good! Cardio Pulmonary Resuscitation. Dùng tay ấn xuống vùng ngực. |
If the patient has indicated in an advance health care directive that they do not wish to receive mechanical ventilation or has specified a do not resuscitate order and the patient has also indicated that they wish to donate their organs, some vital organs such as the heart and lungs may not be able to be recovered. Nếu bệnh nhân đã chỉ ra trong hướng dẫn chăm sóc sức khoẻ trước rằng họ không muốn nhận thông khí cơ học hoặc đã chỉ định một thủ tục không hồi sức và bệnh nhân cũng chỉ ra rằng họ muốn hiến nội tạng, một số cơ quan quan trọng như tim và phổi có thể không thể lấy được. ^ “Brain death”. |
She was resuscitated, stabilized, whisked over to a CAT scan suite right next to the emergency room, because they were concerned about blood clots in the lung. Chị được hồi sức cấp cứu, đưa vào trạng thái ổn định, nhanh chóng chuyển qua phòng chụp X- quang cắt lớp ngay bên cạnh phòng cấp cứu, vì các bác sĩ lo rằng có máu đông trong phổi. |
You resuscitated his body. Cô cứu được cơ thể anh ta. |
The Hammonds collaborated with local hospitals and clinics to provide training to Jordanian medical staff on life-saving neonatal resuscitation skills, resulting in a significant reduction in mortality among newborns. Anh Chị Hammond đã hợp tác với các bệnh viện và phòng khám bệnh ở địa phương để cung cấp khóa huấn luyện cho nhân viên y tế Jordan về các kỹ năng hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh, đưa đến kết quả là tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm đáng kể. |
Organizations such as the American Red Cross offer courses in first aid and cardiopulmonary resuscitation ( CPR ) in local places like schools , hospitals , and community centers . Nhiều tổ chức chẳng hạn như Hội Chữ thập Đỏ Hoa Kỳ đã tổ chức nhiều khoá học về sơ cứu và hồi sức tim-phổi ( hô hấp nhân tạo ) ở các khu vực địa phương , như trường học , bệnh viện và các trung tâm cộng đồng . |
Maybe he tried to resuscitate her after the wreck. Có lẽ ông ta cố hồi sức bà ấy sau khi xe bị lật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resuscitation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới resuscitation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.