retake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retake trong Tiếng Anh.

Từ retake trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếm lại, bắt lại, cảnh quay lại, lấy lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retake

chiếm lại

verb

We shall break words again, once we retake your city.
Chúng ta sẽ tiếp tục nói chuyện, khi mà đã chiếm lại được thành.

bắt lại

verb

Rescue Okja, replace the black box and let Mirando retake Okja.
Cứu Okja, thay hộp đen, và để Mirando bắt lại Okja.

cảnh quay lại

verb

lấy lại

verb

After retaking their lands from the Lamanites, the Nephites again prepared for battle.
Sau khi lấy lại xứ của họ từ dân La Man, thì dân Nê Phi một lần nữa chuẩn bị cho chiến tranh.

Xem thêm ví dụ

April 1988: Sarin was used four times against Iranian soldiers at the end of the Iran–Iraq War, helping Iraqi forces to retake control of the al-Faw Peninsula during the Second Battle of al-Faw.
Tháng 4 năm 1988, sarin được sử dụng 4 lần với mục đích đầu độc binh lính, sĩ quan quân đội Iran trong thời điểm cuối cùng của cuộc chiến tranh giữa Iraq và Iran, giúp lực lượng Iraq tái chỉ huy tổ chức Hồi giáo Peninsula trong trận chiến thứ 2.
My parents are telling me to retake them and try to get into even a 2 year college.
Bố mẹ muốn mình thi lại và cố gắng vào cao đẳng học 2 năm cũng được.
After another year, Hakor managed to retake his legitimate throne by overthrowing the usurper, and continued to date his reign since his first coronation date, simply pretending that this gap never occurred.
Chỉ một năm sau, Hakor đã giành lại được ngôi vương của mình bằng việc đánh bại hoàn toàn kẻ tiếm vị và tiếp tục giữ nguyên ngày tháng cai trị của mình kể từ thời điểm lên ngôi lần đầu tiên, đơn giản chỉ giả vờ rằng sự gián đoạn này chưa bao giờ xảy ra.
In late 1972, General Vang Pao launched his final offensive, trying once again to retake the Plaine des Jarres.
Vào cuối năm 1972, Tướng Vàng Pao đã phát động cuộc tấn công cuối cùng của ông, cố gắng một lần nữa tái chiếm bằng được Cánh đồng Chum.
As shown in the film, the original werewolves were uncontrollable beasts, unable to retake human form once bitten.
Trong bộ phim, người sói ban đầu là con thú không kiểm soát được, không thể lấy lại hình dạng con người một khi đã bị cắn.
However, the Ōgigayatsu branch family came to an end with the death of Uesugi Tomosada, during a failed attempt to retake Kawagoe castle that year.
Tuy vậy, nhánh Ōgigayatsu chấm dứt với cái chết của Uesugi Tomosada, trong khi đang cố chiếm lại lâu đài Kawagoe cùng năm đó.
On February 1, 2016, Alphabet Inc. surpassed Apple to become the world's most valuable publicly traded company until February 3, 2016, when Apple surged back over Alphabet to retake the position.
Vào ngày 1/1/2016, Alphabet, vượt qua Apple, trở thành công ty có giá trị giao dịch lớn nhất thế giới cho đến ngày 3/1/2016 khi Apple giành lại vị trí đó từ Alphabet.
Cornwallis marched to retake Trenton, but his efforts were repulsed on January 2.
Cornwallis kéo quân về để chiếm lại Trenton, nhưng những nỗ lực của ông đã bị đẩy lùi vào ngày 2 tháng 1.
In Zero Hour, the USA retakes the Baikonur Cosmodrome, but is later pushed back from Europe after the GLA invades the West Coast of the United States.
Trong Zero Hour, Mỹ chiếm lại Baikonur và đánh bại Tiến sĩ Tharx, nhưng sau đó phải rút quân khỏi châu Âu để tăng cường an ninh nội sau khi GLA xâm nhập bờ biển phía tây của Hoa Kỳ.
On 7 August 1942 the United States began "Operation Watchtower" to retake Guadalcanal and the Solomon Islands.
Ngày 7 tháng 8 năm 1942, lực lượng Mỹ bắt đầu "Chiến dịch Watchtower" để tái chiếm Guadalcanal và quần đảo Solomon.
Each 22-minute episode took six hours to film—twice the length of most sitcom tapings—mainly due to the several retakes and rewrites of the script.
Mỗi tập phim dài 22 phút phải mất đến 6 giờ ghi hình—gấp đôi thời lượng quay của hầu hết các phim hài kịch tình huống khác—vì phần lớn phải thực hiện nhiều lần quay và viết lại kịch bản.
Allied intelligence detected the Japanese movements, but misinterpreted them as preparations for another attempt to retake Henderson Field and Guadalcanal.
Tình báo Đồng Minh phát hiện ra cuộc chuyển quân của Nhật, nhưng nhận định sai lầm rằng đó là để chuẩn bị cho một cuộc tấn công khác nhằm chiếm sân bay Henderson và Guadalcanal.
Almost immediately after the retaking of Crimea from Axis forces, in May 1944, the USSR State Defense Committee ordered the removal of all of the Tatar population from Crimea, including the families of Crimean Tatars serving in the Soviet Army – in trains and boxcars to Central Asia, primarily to Uzbekistan.
Gần như ngay khi Krym được giải phóng, vào tháng 5 năm 1944, Ủy ban Quốc gia Phòng vệ Liên Xô quyết định trục xuất toàn bộ người Tatar khỏi Krym, gồm cả gia đình người Tatar Krym làm việc cho quân đội Liên Xô, đến Trung Á, chủ yếu tới Uzbekistan.
"Jerusalem truce halts Israeli push to retake old city", The New York Times, July 18, 1948.
"Jerusalem truce halts Israeli push to retake old city", The New York Times, ngày 18 tháng 7 năm 1948.
Brooke then thought to sell his kingdom to Belgium, France, Russia or to Brunei again or also to other European powers rather than to the neighbouring Dutch who were ready to retake his kingdom.
Brooke sau đó nghĩ đến việc bán vương quốc của mình cho Bỉ, Pháp, Nga hoặc giao lại cho Brunei hoặc cho các thế lực châu Âu khác thay vì cho thực dân Hà Lan láng giếng vốn đã sẵn sàng chiếm vương quốc của ông.
Just yesterday, we’ve received initial news that Hapilon has been killed, along with another senior military leader allied with him, during the most recent efforts by the Armed Forces of the Philippines to retake the city of Marawi.
Chỉ mới hôm qua, chúng ta đã nhận được tin Hapilon đã bị giết, cùng với lãnh đạo quân đội cao cấp khác liên kết với hắn, trong nỗ lực gần đây nhất của Quân lực Philipin nhằm chiếm lại thành phố Marawi.
Whatever you grant me now will be repaid three times over when I retake the Iron Throne.
ngày sau ông sẽ được đền đáp gấp 3 lần ngay khi tôi chiếm lại Ngôi Báu Sắt.
By the morning of 5 April 2004, headed by the 1st Marine Expeditionary Force, American units had surrounded the city with an aim towards retaking it.
Vào sáng ngày 5 tháng 4 năm 2004, dẫn đầu bởi Lực lượng Viễn chinh Thủy quân Lục chiến số 1, lực lượng Hoa Kỳ đã bao vây toàn bộ thành phố với kế hoạch nhằm giành lại thành phố.
That month, a large American naval operation attempted to retake Maine, but it resulted in the worst American naval defeat until Pearl Harbor in 1941.
Cũng trong tháng đó, một chiến dịch hải quân lớn của Mỹ đã cố gắng chiếm lại Maine, nhưng lại dẫn đến thất bại hải quân tồi tệ nhất trong lịch sử nước Mỹ cho đến trận Trân Châu Cảng năm 1941.
After retaking their lands from the Lamanites, the Nephites again prepared for battle.
Sau khi lấy lại xứ của họ từ dân La Man, thì dân Nê Phi một lần nữa chuẩn bị cho chiến tranh.
When Sharif Ghalib Efendi informed Sultan Mahmud II of this, the Sultan ordered his Egyptian viceroy Muhammad Ali Pasha to retake the city.
Đến khi Sharif Ghalib Efendi thông báo cho Sultan Mahmud II về sự viện, Sultan ra lệnh cho phó vương Ai Cập là Muhammad Ali Pasha tái chiếm thành phố.
In about five minutes, an FBI assault will retake the building.
Trong khoảng năm phút, FBI sẽ tấn công chiếm lại tòa nhà.
If you want to retake the questionnaire for your app, click Start new questionnaire on your Content Rating page.
Nếu bạn muốn thực hiện lại bản câu hỏi cho ứng dụng, hãy nhấp vào Bắt đầu bản câu hỏi mới trên trang Xếp hạng nội dung của mình.
The hub is set on the Omaha Beach in Normandy, three days after the invasion when Allies retake the beach and turn it into a base.
Trung tâm này được đặt trên bãi biển Omaha ở Normandy, ba ngày sau cuộc xâm lăng khi quân Đồng minh chiếm lại bãi biển và biến nó thành căn cứ.
This increase in Syrian military strength worried Turkey, as it seemed feasible that Syria might attempt to retake İskenderun, a matter of dispute between Syria and Turkey.
Sự gia tăng sức mạnh kỹ thuật quân sự này của Syria đã làm Thổ Nhĩ Kỳ lo ngại, bởi dường như có nguy cơ đáng sợ rằng Syria sẽ chiếm lại Iskenderun, một vấn đề gây tranh cãi giữa Syria và Thổ Nhĩ Kỳ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.