resurface trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resurface trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resurface trong Tiếng Anh.
Từ resurface trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi, xuất hiện lại, lòi ra, như resurgir, ngoi lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resurface
nổi
|
xuất hiện lại
|
lòi ra
|
như resurgir
|
ngoi lên
|
Xem thêm ví dụ
Additionally, the airport's two runways are set for major reconstruction, including widening and resurfacing. Hai đường cất hạ cánh của sân bay đang được nâng cấp, bao gồm mở rộng và rải lại bề mặt. |
When people around me did, I came close to wanting to inhale their smoke, but I quickly got away from it, as I did not want my smoking urge to resurface.” Khi những người chung quanh tôi hút, thì gần như là tôi muốn hít lấy khói thuốc của họ; nhưng tôi vội vàng đi ra xa, vì tôi không muốn nỗi thèm thuốc lại trỗi lên”. |
He's resurfaced. Anh ta đã lộ diện. |
In 1954, as a result of American Airlines' interest in developing a twin engine aircraft, the idea resurfaced and the company offered a twin-engine design now designated the CL-303. Vào năm 1954, như một kết quả của việc American Airlines thích thú sự phát triển máy bay hai động cơ, ý tưởng của Capital Airlines lại nổi lên và họ lại thiết kế và đặt hàng Lockheed sản xuất loại máy bay hai động cơ CL-303. |
However, this image or scene, although it may have lasted just a few seconds, may tend to linger in the mind and resurface from time to time. Tuy nhiên, hình ảnh hay cảnh tượng ấy, dù chỉ diễn ra trong vài giây, vẫn có thể dai dẳng nấn ná trong tâm trí và thỉnh thoảng lại hiện về. |
During these years, he was frustrated by having to remain in exile despite his growing belief that he was a divinely chosen leader and prophet, a belief which would later resurface and influence his actions. Trong những năm này, ông đã thất vọng vì phải sống lưu vong bất chấp niềm tin ngày càng tăng của ông rằng ông là một nhà lãnh đạo và tiên tri được chọn lựa thiêng liêng, một niềm tin mà sau này sẽ nổi lên và ảnh hưởng đến hành động của ông. |
That attack evidently rung the death knell for U-960 for she immediately resurfaced, and her crew scrambled off just as she made her final plunge at about 07:15 on 19 May. Đợt tấn công này là chí mạng cho U-960 khi nó lập tức nổi lên và thủy thủ đoàn của nó trèo ra khỏi tàu trước khi nó chìm lần cuối cùng lúc 07 giờ 15 phút ngày 19 tháng 5. |
Memories can resurface. Ký ức có thể trở lại. |
We're going to resurface it with a completely new surface. Chúng tôi sẽ làm lại nó hoàn toàn mới. |
In 1911, Saturn was dissolved by the censorship authorities which destroyed all the films they could find, though some have since resurfaced from private collections. Vào năm 1911, công ty Saturn bị các cơ quan kiểm duyệt giải thể, và các cơ quan này đã phá hủy tất cả các bộ phim mà họ có thể tìm thấy, mặc dù một số bộ phim đã được các cá nhân sưu tập và giữ lại được. |
It was clear that all the terrible hate and pain could resurface, and then what would happen? Rõ ràng mọi sự thù hận và nỗi đau hoàn toàn có thể nổi lên, khi đó không biết điều gì sẽ xảy ra? |
That, and suppressed memories often resurface in dreams. Do đó, các ký ức bị kìm nén, thường hiện lại trong các giấc mơ. |
Colton fled the state and soon resurfaced elsewhere, still selling non-working "free energy" technology. Colton chạy trốn khỏi tiểu bang và nhanh chóng nổi lên ở nơi khác, vẫn chào bán công nghệ "năng lượng tự do" không hoạt động được. |
The legal recognition of same-sex unions has been debated periodically since 2007, with the debate resurfacing in May 2009 and causing significant controversy due to the strong influence of the Catholic Church in the nation. Sự công nhận hợp pháp của hôn nhân đồng giới đã được tranh luận định kỳ từ năm 2007, với cuộc tranh luận lại nổi lên vào tháng 5 năm 2009 và gây ra tranh cãi đáng kể do ảnh hưởng mạnh mẽ của Giáo hội Công giáo trong quốc gia. |
Flow-like features have also been observed within a number of paterae, like Camaxtli Patera, suggesting that lava flows periodically resurface their floors. Các đặc điểm giống như dòng chảy cũng đã được quan sát trong một số vùng lõm, như ở Camaxtli Patera, gợi ý rằng các dòng dung nham có thể nổi lên sàn của các vùng lõm một cách định kỳ. |
This division resurfaced at the end of the period of Japanese occupation (1942–1945). Sự phân chia này lại nổi lên khi kết thúc thời kỳ Nhật Bản chiếm đóng (1942–1945). |
Nod's leader and GDI's public enemy number one, Kane, presumed dead after the conflict 40 years prior, resurfaces and sets off the Second Tiberium War between GDI and the Brotherhood of Nod. Nhà lãnh đạo của Nod và là kẻ thù công chúng số 1 của GDI, Kane, bỗng trỗi dậy từ một cái chết giả gần 40 năm sau cuộc xung đột ban đầu, dẫn đến Second Tiberium War giữa Global Defense Initiative và Brotherhood of Nod. |
Before we land on the beaches we'll need to resurface. ta cần phải trồi lên. |
So Abu Nazir's resurfacing just as Brody's miraculously returned home means nothing? Abu Nazir tái xuất ngay khi Brody về nhà không có nghĩa lí gì ư? |
In 1793, the idea resurfaced. Năm 1793, ý tưởng này được nêu lại |
The planned route on Sakhalin was intended to run 327 kilometers (203 mi) from Cape Pogibi, where the tunnel should resurface, to the then northern terminus of the Sakhalin rail network at Pobedino (formerly known as "Koton" under Japanese rule), 10 kilometers (6.2 mi) north of Smirnykh. Tuyến quy hoạch trên đảo Sakhalin đã được dự kiến dài 327 km từ mũi Pogibi, nơi mà các đường hầm chui lên khỏi mặt đất, đến ga cuối phía bắc lúc đó thuộc mạng lưới đường sắt tại Sakhalin tại Pobedino (trước đó được gọi là "Koton" dưới thời sự cai trị của đế quốc Nhật Bản), 10 km về phía bắc của Smirnykh. |
Jack Bauer, who has been tracking the activities of Chloe's group while living in exile, resurfaces when he hears of an imminent attempt on Heller's life. Jack Bauer, người đã theo dõi các hoạt động về nhóm của Chloe khi sống lưu vong, tái xuất trở lại khi anh nghe tin về một nỗ lực ám sát Heller sắp xảy ra. |
The next time we resurface it will be on the beaches. Lần sau ta sẽ trồi lên ở bãi biển. |
Growth slowed down in 2014 due to the 80-day runway resurfacing project, which saw DXB operate with only one runway between May and July. Tăng trưởng chậm lại trong năm 2014 do dự án tái tạo đường băng 80 ngày, trong đó DXB chỉ hoạt động với một đường băng giữa tháng 5 và tháng 7. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resurface trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới resurface
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.