restaurant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restaurant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restaurant trong Tiếng Anh.
Từ restaurant trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà hàng, tiệm ăn, quán ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restaurant
nhà hàngnoun (an eating establishment in which diners are served food at their tables) I can't go to the restaurant with you tonight. Tôi không thể đi nhà hàng với bạn tối nay. |
tiệm ănnoun (an eating establishment in which diners are served food at their tables) They wait to be served in a restaurant. Họ đợi trong tiệm ăn. |
quán ănnoun (an eating establishment in which diners are served food at their tables) Or he can help us get inside of that restaurant downstairs. Hoặc hắn có thể giúp ta vào trong quán ăn dưới nhà. |
Xem thêm ví dụ
Some restaurants close on Monday during lunch hours. Một số nhà hàng đóng cửa vào thứ hai trong thời gian bữa trưa. |
Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants (also known as quick service restaurants). Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh (còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng). |
In 1983, the group, which had restaurant tickets and hotels, changed its name to the Accor Group. Năm 1983, tập đoàn bao gồm cả nhà hàng và khách sạn đổi tên thành tập đoàn Accor. |
It can accommodate 955 students and has been equipped with restaurants, convenience stores, sports facilities and cafes. Nó có thể chứa 955 học sinh, và đã được trang bị với các nhà hàng, cửa hàng tiện lợi, dụng cụ thể thao và quán cà phê. |
Supposed to be a very authentic Japanese restaurant. Đó sẽ là một nhà hàng đậm chất Nhật Bản. |
Okay, what's the restaurant's policy about people eating that? Okay, Vậy quy định của nhà hàng với người sẽ ăn thứ đó là gì? |
It's the worst restaurant ever. Đây là nhà hàng tệ nhất trần gian. |
With the third-densest population per square meters in the world and serving a population of 7 million, Hong Kong is host to a restaurant industry with intense competition. Với mật độ dân số trên mỗi km2 dày đặc thứ ba trên thế giới và phục vụ dân số 7.000.000 người, Hồng Kông có tới một ngành nhà hàng với độ cạnh tranh khốc liệt. |
What's the name of the family restaurant? Thế nhà hàng đó tên là gì ạ? |
In addition to domestic units, industrial dishwashers are available for use in commercial establishments such as hotels and restaurants, where a large number of dishes must be cleaned. Ngoài các máy rửa dùng trong gia đình, các máy rửa chén công nghiệp được sử dụng trong các cơ sở thương mại như khách sạn và nhà hàng, nơi cần phải làm sạch một lượng lớn bát đĩa. |
You can search for areas of interest, local events, trendy restaurants, things to do, or notable locations in Google Maps. Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps. |
And the house where John Wilkes Booth planned the assassination of Abraham Lincoln is also now a Chinese restaurant called Wok and Roll, on H Street in Washington. Ngoài ra, căn nhà nơi John Wilkes Booth từng chuẩn bị kế hoạch ám sát Abraham Lincoln hiện nay cũng là một nhà hàng Trung Quốc tên là Wok ́n Roll ( Chảo và Nem ), trên phố H ở Washington. |
You can see your restaurant’s popular dishes in your Business Profile on Google Maps on the Android app. Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android. |
She worked in a kosher fast food restaurant in Teaneck during high school, then at an Applebee's and another restaurant called Happy's Health Grille during college. Cô đã làm việc trong một nhà hàng thức ăn nhanh kosher ở Teaneck trong suốt thời trung học, sau đó là ở Applebee's và một nhà hàng khác tên là Happy's Health Grille, trong thời gian học đại học. |
Sixteen was one of five restaurants in Chicago with at least a Michelin Guide two-star rating in 2016 and one of three five-star Forbes-rated restaurants in the city until it closed in 2018. Mười sáu Là một trong năm nhà hàng ở Chicago với ít nhất một đánh giá hai sao Michelin năm 2016. |
Some restaurants, for example, may set up a small shrine to the Kitchen God for success in a restaurant business. Một số nhà hàng, chẳng hạn, có thể lập một ngôi đền nhỏ cho Thần bếp để thành công trong kinh doanh nhà hàng. |
You have some restaurants there, right? Ở đó cũng có nhà hàng mà. |
Name the restaurant. Nói tên cho nhà hàng đi. |
Later, however, at hotels or in restaurants, some brothers and sisters, still wearing their badges, were dressed in “tank tops, old denims, short-shorts, and . . . faddish clothes not becoming to God’s people.” Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
The multi-level shopping mall currently features more than 630 retail outlets, 7900 parking spaces, over 100 restaurants & Cafes, 80 luxury stores and 250 flagship stores. Trung tâm mua sắm hiện có hơn 630 cửa hàng bán lẻ, 7900 chỗ đậu xe, hơn 100 nhà hàng & quán cà phê và 80 cửa hàng sang trọng. |
they're shops, restaurants, offices... cafes, clubs. cửa tiệm, nhà hàng, văn phòng, quán cà phê, câu lạc bộ. |
La Côte d'Or was one of the restaurants visited by Brad Bird and others in France. La Côte d'Or là một trong những nhà hàng mà Bird và các cộng sự đã ghé thăm ở Pháp. |
Six months later, after a lovely weekend in New England, Rich made reservations at their favorite romantic restaurant. Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ. |
And why are you at my restaurant at 3:00 in the morning?" "Các người là ai vậy? Và tại sao lại tới quán tôi lúc 3 giờ sáng?" |
It is a well-appointed town for its size, with several large hotels, a world-class convention centre, and a good range of visitor attractions, restaurants, and other services. Nó là một thị trấn được trang bị đầy đủ với kích thước của nó, với một số khách sạn lớn, một trung tâm hội nghị đẳng cấp thế giới, và một loạt các điểm tham quan du lịch, nhà hàng và các dịch vụ khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restaurant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới restaurant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.