bistro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bistro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bistro trong Tiếng Anh.
Từ bistro trong Tiếng Anh có các nghĩa là hộp đêm, quán rượu, quán rượu nhỏ, tiệm nhảy nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bistro
hộp đêmnoun |
quán rượunoun Staying in her great aunt's apartment since'09 and currently a rising star at a top Manhattan bistro. Ở trong căn hộ của bà dì từ năm'09 và hiện đang là ngôi sao đang lên tại một quán rượu Manhattan bật nhất. |
quán rượu nhỏnoun |
tiệm nhảy nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Staying in her great aunt's apartment since'09 and currently a rising star at a top Manhattan bistro. Ở trong căn hộ của bà dì từ năm'09 và hiện đang là ngôi sao đang lên tại một quán rượu Manhattan bật nhất. |
The Wengers owned an automobile spare parts business and a bistro titled La croix d'or. Gia đình ông sở hữu một kinh doanh phụ tùng ô tô và một quán rượu nhỏ có tên La Croix d'Or. |
We call that the bistro table, but it's not ready yet for prime- time viewing. Chúng tôi gọi nó là bàn rượu, nhưng nó chưa sẵn sàng cho giờ cao điểm. |
They parked for four hours outside a midtown bistro. Chúng đã đậu xe 4 tiếng bên ngoài trung tâm Bistro. |
Filming moved to France where they shot Cobb entering the college of architecture (the place used for the entrance was the Musée Galliera) and the pivotal scenes between Ariadne and Cobb, in a bistro (a fictional one set up at the corner of Rue César Franck and Rue Bouchut) and then on the Bir-Hakeim bridge. Cảnh quay tiếp theo diễn ra tại Pháp, gồm cảnh Cobb bước vào một trường đại học kiến trúc (cảnh cổng vào quay tại Musée Galliera) và đoạn nói chuyện giữa Ariadne và Cobb ở một bistro (được dựng lên giữa góc Rue César Franck với Rue Bouchut), sau đó tại cầu Bir-Hakeim. |
And one variant of the technology has us stacking these bistro tabletops into modules, aggregating the modules into a giant battery that fits in a 40-foot shipping container for placement in the field. Một biến thể kỹ thuật xếp những mặt bàn quán ba này chồng lên thành khối, tập hợp những khối này với nhau tạo thành bộ ắc quy lớn bằng một container vận chuyển 40 feet (~12m) để thay thế. |
We call that the bistro table, but it's not ready yet for prime-time viewing. Chúng tôi gọi nó là bàn rượu, nhưng nó chưa sẵn sàng cho giờ cao điểm. |
And one variant of the technology has us stacking these bistro tabletops into modules, aggregating the modules into a giant battery that fits in a 40- foot shipping container for placement in the field. Một biến thể kỹ thuật xếp những mặt bàn quán ba này chồng lên thành khối, tập hợp những khối này với nhau tạo thành bộ ắc quy lớn bằng một container vận chuyển 40 feet ( ~12m ) để thay thế. |
After the van crashed on Borough High Street, the three attackers ran to Stoney Street adjoining Borough Market, where they stabbed four people in the Boro Bistro pub. Sau khi xe của họ dừng bên ngoài quán rượu Barrowboy và Banker ở High Street Borough, ba kẻ tấn công, mặc áo khoác nổ giả, chạy đến đường Stoney liền kề Chợ Borough, nơi họ đâm bốn người trong quán rượu Borough Bistro. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bistro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bistro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.