restate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restate trong Tiếng Anh.
Từ restate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhắc lại, lặp lại, vòng lặp, lập lại, nói lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restate
nhắc lại
|
lặp lại
|
vòng lặp
|
lập lại
|
nói lại
|
Xem thêm ví dụ
Restating in Your Own Words Trình Bày Lại theo Lời Riêng của Các Em |
It can often simply be restated later as an effective basis for another point that is to be developed. Đôi khi, chỉ cần lặp lại điểm ấy để làm căn bản hữu hiệu dẫn đến một điểm khác sắp khai triển. |
He restated and developed the nebular hypothesis of the origin of the Solar System and was one of the first scientists to postulate the existence of black holes and the notion of gravitational collapse. Một mình ông thiết lập nên giả thuyết nebular và là một trong những khoa học gia đầu tiên đưa giả thuyết về sự tồn tại của lỗ đen và khái niệm sụp đổ trọng lực. |
Although Isaac Newton based his physics on absolute time and space, he also adhered to the principle of relativity of Galileo Galilei restating it precisely for mechanical systems . Mặc dù Isaac Newton là người đặt nền tảng cho lý thuyết coi không gian và thời gian là tuyệt đối, ông cũng đứng trên nguyên lý tương đối của Galileo Galilei. |
10 Such laws have been restated for Christians. 10 Những luật pháp như thế được lập lại cho tín đồ đấng Christ. |
Restate as much of the verse as you can, looking only at the words on your paper. Lặp lại câu thánh thư này càng nhiều càng tốt, chỉ nhìn vào những chữ trên giấy của các em. |
That $ 1.4bn figure was $ 459m bigger than the bank had initially calculated , forcing JPMorgan to restate its first quarter results . Con số thua lỗ 1,4 tỉ cao hơn những tính toán ban đầu của ngân hàng là 459 đô la buộc ngân hàng phải thông báo lại những kết quả tài chính quý đầu của mình . |
According to The Legal Provisions of the National Flag of the Kingdom of Palden Drukpa as Endorsed in Resolution 28 of the 36th Session of the National Assembly held on June 8, 1972, and as restated in the Constitution of 2008, the yellow signifies civil tradition and temporal authority as embodied in the Druk Gyalpo, the Dragon King of Bhutan, whose royal garb traditionally includes a yellow kabney (scarf). Theo Các quy định pháp luật về quốc kỳ được Quốc hội Bhutan xác nhận trong kỳ họp thứ 36 vào ngày 8 tháng 6 năm 1972, và theo tuyên bố trong Hiến pháp năm 2008, màu vàng biểu thị truyền thống dân gian và quyền lực thế tục với vai trò là hiện thân của Druk Gyalpo, long vương của Bhutan, là người có y phục vương thất truyền thống bao gồm một kabney (khăn choàng) màu vàng. |
A few months after Gifford retired, the CFO resigned and the company was delisted as it restated earnings for 2000 through 2005. Vài tháng sau khi Gifford nghỉ hưu, CFO đã từ chức và công ty bị hủy bỏ niêm yết vì đã khôi phục thu nhập từ năm 2000 đến năm 2005. |
After each demonstration, restate the opening sentence or two that was used to arouse the householder’s interest. Sau phần trình diễn, hãy lặp lại một hoặc hai lời mở đầu đã được dùng để gợi sự chú ý của chủ nhà. |
Restate or rephrase your main points and theme. Tóm lược hoặc nhắc lại những điểm chính và chủ đề. |
A summary should not be simply a restatement of facts, although basically it is simply a matter of “since this is so, and since that is so, therefore we conclude . . .” Sự tóm tắt như thế không chỉ là việc lặp lại các sự kiện, mặc dù cốt ý muốn nói: “Xét rằng điều này là thế, và điều nọ là thế, do đó chúng ta kết luận...” |
When talking to a group, some speakers prefer to achieve their objective by using synonyms or by restating the idea. Nhằm đạt mục tiêu này khi nói với một nhóm người, một số diễn giả thích sử dụng những từ đồng nghĩa hoặc lặp lại ý tưởng bằng một cách khác. |
After the demonstration, restate the opening comments that were used to arouse the householder’s interest. Sau trình diễn, nhắc lại lời mở đầu được dùng để gợi sự chú ý của chủ nhà. |
Some critics in the political circles commented that the amnesty was too restrictive and little more than a restatement of the surrender terms which had been in force for a long period. Một số nhà phê bình trong giới chính trị nhận xét rằng lệnh ân xá quá hạn chế và chỉ là một sự điều chỉnh các điều khoản đầu hàng có hiệu lực trong một thời gian dài. |
One way to understand the scriptures is to restate principles in your own words. Một cách để hiểu thánh thư là trình bày lại các nguyên tắc theo lời riêng của các em. |
Translators of these versions freely restate the message of the Bible as they understand it in a way that they feel will appeal to their audience. Dịch giả thể loại này tự do diễn đạt lại ý của Kinh Thánh theo cách mà họ hiểu và cho rằng sẽ khiến độc giả thích thú. |
On December 15, 2009, it was reported that Red Hat will pay US$8.8 million to settle a class action lawsuit related to the restatement of financial results from July 2004. Ngày 15/12/ 2009, có thông báo rằng Red Hat sẽ phải trả 8.8 triệu USD để giải quyết một vụ kiện liên quan đến trình bày lại kết quả tài chính từ tháng 7/2004. |
In this sense, the first law can be restated as: In every material universe, the motion of a particle in a preferential reference frame Φ is determined by the action of forces whose total vanished for all times when and only when the velocity of the particle is constant in Φ. Như vậy, định luật I Newton còn có thể phát biểu dưới dạng: Trong mọi vũ trụ hữu hình, chuyển động của một chất điểm trong một hệ quy chiếu cho trước Φ sẽ được quyết định bởi tác động của các lực luôn triệt tiêu nhau khi và chỉ khi vân tốc của chất điểm đó bất biến trong Φ. |
In 2001, Avon adopted new provisions and as a result, all prior periods were restated to reflect shipping and handling fees. Năm 2001, Avon thông qua các điều khoản mới và kết quả là tất cả thời kỳ trước được điều chỉnh lại để phản ánh phí vận chuyển và xử lý. |
It was a surprise to some who thought the doctrinal truths about marriage and the family were well understood without restatement.8 Nevertheless, we felt the confirmation and we went to work. Điều này làm một số người ngạc nhiên vì họ cho rằng các lẽ thật giáo lý về hôn nhân và gia đình đều đã được hiểu rõ rồi và không cần nhắc lại nữa.8 Tuy vậy, chúng tôi cảm thấy được sự xác nhận và chúng tôi bắt tay làm việc. |
At a press conference on March 23, President Ma restated his resolve in passing the trade pact and affirmed he did not act according to orders from Beijing. Tại buổi họp báo vào ngày 23 tháng 3, Tổng thống Mã Anh Cửu trình bày lại quyết tâm của ông trong việc thông qua các hiệp định thương mại dịch vụ và khẳng định ông đã không hề hành động theo sự thỏa hiệp từ Bắc Kinh. |
At the height of the battle, Saigō wrote a private letter to Prince Arisugawa, restating his reasons for going to Tokyo. Tới cao trào của trận đánh, Saigō viết một bức thư riêng cho Thân vương Arisugawa Taruhito, tái khẳng định lý do của ông để đến thủ đô Tōkyō. |
The Ten Commandments restated (6-22) Nhắc lại Mười Điều Răn (6-22) |
(Genesis 3:13) Still, she knew of God’s command, even restating it to the serpent, Satan’s mouthpiece. (Sáng-thế Ký 3:13) Tuy nhiên, bà đã biết mệnh lệnh của Đức Chúa Trời, thậm chí còn nhắc lại lời ấy với con rắn, con vật nói thay mà Sa-tan dùng để nói chuyện với bà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới restate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.