restart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restart trong Tiếng Anh.
Từ restart trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại bắt đầu, lại khởi đầu, khởi động lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restart
lại bắt đầuverb |
lại khởi đầuverb |
khởi động lạiverb (To turn a computer off and back on again, either manually, or by clicking Restart.) We've just, minutes ago, restarted our broadcasting capabilities. Chúng tôi vừa, vài phút trước, khởi động lại vùng phủ sóng của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
I can't restart! Tôi không thể khởi động lại! |
Restart your phone and skip to the next section. Khởi động lại thiết bị của bạn và chuyển đến phần tiếp theo. |
These two drugs administered within two minutes after your death, along with a sharp blow to your chest with my fist, will restart the heart. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
They restarted her heart, and the right lobe of her liver was successfully transplanted into Hannah. Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah. |
You may need to restart your tablet in order to start getting mobile service. Bạn có thể phải khởi động lại máy tính bảng để bắt đầu nhận dịch vụ di động. |
Then, on your screen, tap Restart [Restart]. Sau đó, trên màn hình, hãy nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại]. |
Then tap Restart [Restart]. Sau đó, nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại]. |
If I remove the blockage, the video will restart. Nếu tôi không cản trở nữa thì video sẽ tiếp tục lại. |
We restart hearts all the time. Kích tim đâu phải chuyện gì khó. |
The goal of the game is to obtain the largest cell; players must restart when all their cells are eaten. Không có đích đến cuối cùng; người chơi phải bắt đầu lại khi mọi tế bào người đó bị nuốt. |
Charles Aaron from Spin criticized the songs' musical structures, calling the album "a long processional that starts and restarts and never reaches the ceremony". Charles Aaron của tạp chí Spin phê bình cấu trúc âm nhạc của các bài hát, gọi album là "một khúc diễu hành cứ bắt đầu đi bắt đầu lại mà không bao giờ chạm đến buổi lễ". |
If your phone randomly reboots, restarts, or shuts down without restarting, one of the solutions below could fix the issue. Nếu điện thoại hoặc máy tính bảng Android của bạn bất ngờ khởi động lại hoặc tắt mà không khởi động lại, thì một trong các giải pháp dưới đây có thể khắc phục sự cố này. |
However, after the first four matches of the tournament were abandoned due to rain and with more rain forecast, the league opted to restart on 8 November and to replay all of the opening six matches. Tuy nhiên, sau bốn trận đấu của giải đấu đã bị bỏ rơi do mưa và có nhiều mưa dự giải đấu chọn để khởi động lại vào ngày 8 tháng và để lại tất cả các mở sáu trận đấu. |
Reactor No 4 is to be restarted on 14 July . Lò phản ứng số 4 sẽ được cho khởi động lại vào ngày 14 tháng bảy . |
Kuratowski restarted his university education there the same year, this time in mathematics. Kuratowski khởi động lại giáo dục đại học của mình ở đó cùng năm, lần này trong toán học. |
Before you start: Try restarting your device. Trước khi bắt đầu: Thử khởi động lại thiết bị của bạn. |
Production of the A4000T was restarted after Escom bought the Amiga assets. Quá trình phát triển dừng lại sau phiên bản 4.01 bởi vì công ty bị mua lại bởi Symantec. |
System services and tray applications can also be restarted in this manner. Dịch vụ hệ thống và các ứng dụng khay có thể được khởi động lại theo cách này. |
The restart of the reactor follows an order by Mr Noda last month authorising the reactivation of both it and another reactor at Ohi - No 4 - following stress tests . Việc khởi động lại lò phản ứng này theo lệnh của ông Noda vào tháng trước cho phép tái kích hoạt cả lò này và lò phản ứng số 4 khác ở Ohi sau khi kiểm tra khả năng hoạt động của chúng dưới áp lực cao . |
To restart your phone, press and hold the power button for a few seconds. Để khởi động lại điện thoại, hãy nhấn và giữ nút nguồn trong vài giây. |
When the wine was shipped to and bottled in England, the fermentation process would restart when the weather warmed and the cork-stoppered wine would begin to build pressure from carbon dioxide gas. Khi rượu được chuyển lên tàu và đóng chai ở Anh, quá trình lên men lại bắt đầu khi nhiệt độ ấm lên và các chai rượu vang dùng nút bần sẽ tạo ra áp suất từ khí carbon dioxide. |
After a two-year hiatus, the tour restarted in 2017 with Singapore and Jakarta as its stops. Sau hai năm gián đoạn, chuyến lưu diễn bắt đầu lại vào năm 2017 với Singapore và Jakarta là các điểm đến. |
So to begin, I press [ RESET ] to clear the alarms and [ POWER UP/ RESTART ] to home the machine Vì vậy, để bắt đầu, tôi nhấn [ Đặt lại ] để rõ ràng những báo động và [ điện lên / khởi động lại ] để nhà máy |
When you click Revalidate for a failed validation, validation restarts for all failed instances, plus any new instances of this issue discovered through normal crawling. Khi bạn nhấp vào Xác thực lại cho một quy trình xác thực không thành công, quy trình sẽ bắt đầu lại với tất cả các trường hợp không thành công, cộng thêm bất kỳ trường hợp mới nào của vấn đề mà Google phát hiện thấy trong quá trình thu thập dữ liệu thông thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới restart
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.