repeatedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repeatedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repeatedly trong Tiếng Anh.
Từ repeatedly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoái, những là, lặp đi lặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repeatedly
hoáiadverb |
những làadverb |
lặp đi lặp lạiadverb Note that the word “comfort” is used repeatedly in those passages. Hãy lưu ý rằng chữ “an-ủi” được lặp đi lặp lại trong các câu này. |
Xem thêm ví dụ
Costs can be minimized by taking the necessary steps to avoid penalties that result when errors are repeatedly made. Chi phí có thể được giảm thiểu bằng cách thực hiện các bước cần thiết để tránh bị phạt do lỗi liên tục. |
7 Note with what activity the Bible repeatedly associates a fine and good heart. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
Repeatedly during the time of the Judges, the Israelites chose unwisely. Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan. |
After the meeting, he was put under intrusive surveillance and repeatedly harassed by the local police of Cho Moi district, An Giang province. Sau cuộc gặp, ông bị đặt dưới sự theo dõi gắt gao và liên tục bị công an địa phương huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang sách nhiễu. |
Like Ezekiel, though, we continue to carry out Jehovah’s instruction to warn people repeatedly, saying: “The end is now upon you.” Nhưng như Ê-xê-chi-ên, chúng ta tiếp tục làm theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va là cảnh báo người ta nhiều lần: “Sự kết thúc nay đến trên ngươi”. |
Late May-early June: the Vietnamese Navy repeatedly attacked Thai fishing trawlers off the Vietnamese coast, resulting in the deaths of three Thai fishermen. Cuối tháng Năm đầu tháng Sáu: Hải quân Việt Nam liên tục tấn công các tàu đánh bắt cá ngoài khơi bờ biển Việt Nam Thái Lan, dẫn đến cái chết của ba ngư dân Thái Lan. |
Shortly after 04:00, Hannover and several other ships fired repeatedly at what were thought to be submarines; in one instance, the firing from Hannover and Hessen nearly damaged the light cruisers Stettin and München, which prompted Scheer to order them to cease firing. Không lâu sau 04 giờ 00, Hannover cùng nhiều tàu chiến khác liên tục bắn vào cái mà họ cho là tàu ngầm; và có lúc, hỏa lực của Hannover và Hessen suýt làm hư hại các tàu tuần dương hạng nhẹ Stettin và München, buộc Đô đốc Scheer phải ra lệnh cho chúng ngừng bắn. |
I have a signed confession that's now tainted because a cop repeatedly spoke to a perp behind the back of counsel. Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội. |
Since 2014, Kern was repeatedly named as one of the possible successors for Werner Faymann's Chancellor post. Từ năm 2014, Kern đã được nhắc đến nhiều lần như một trong những người kế nhiệm vị trí của Thủ tướng Werner Faymann. |
10 The Bible repeatedly emphasizes the need to keep awake and keep our senses. 10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ. |
The Genesis account repeatedly draws attention to the sun and its effect on the earth. Lời tường thuật của Sáng-thế Ký đã nhiều lần nhắc đến Mặt Trời và ảnh hưởng của nó đối với Trái Đất. |
In the last days of the war, Göring was repeatedly ordered to withdraw his squadron, first to Tellancourt airdrome, then to Darmstadt. Trong những ngày cuối cùng của thế chiến thứ nhất, Göring đã nhiều lần nhận được lệnh phải cho phi đội của mình rút lui, lần đầu là rút về phi trường Tellancourt, tiếp theo là đến Darmstadt. |
Is not to agree to receive or to receive repeatedly. Là không để đồng ý nhận hoặc nhận được nhiều lần. |
(Exodus 19:6) Repeatedly, her people have turned to the worship of false gods. (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:6) Nhiều lần liên tiếp, dân nước này quay thờ các thần giả. |
Sentenced to five years in prison for "violating national solidarity," he remains partially deaf from repeatedly being boxed on both ears: Bị kết án tù năm năm vì "phá hoại đoàn kết dân tộc," hiện ông bị mất một phần thính lực vì bị đập vào hai tai liên tiếp nhiều lần: |
Former Tokyo Governor Shintaro Ishihara repeatedly called for moving the market to Toyosu, Koto. Nguyên Thị trưởng Tokyo Ishihara Shintaro từng nhiều lần kêu gọi di chuyển khu chợ đến Toyosu, Koto. |
8 What gave Moses the courage to appear before Pharaoh repeatedly? 8 Điều gì khiến Môi-se can đảm xuất hiện nhiều lần trước mặt Pha-ra-ôn? |
Yet, Justin repeatedly insisted in his writings that the Provider of all things is “a God who is called by no proper name.” Chẳng hạn, một người xưng là môn đồ của Chúa Giê-su, sinh vào khoảng thời gian sứ đồ Giăng qua đời, là ông Justin Martyr đã nhiều lần viết trong các tác phẩm của mình rằng Đấng ban cho mọi thứ là “Thiên Chúa không thể gọi bằng danh”. |
(Hebrews 5:7; 12:2) Especially when his supreme trial was approaching did he find it necessary to pray for strength repeatedly and earnestly. Nhất là khi sắp đến lúc thử thách cùng cực, ngài thấy cần phải cầu nguyện nhiều lần và nhiệt thành để xin thêm sức mạnh (Lu-ca 22:39-44). |
Political power must repeatedly readjust itself to the changing balance of economic forces. Quyền lực chính trị phải luôn luôn được điều chỉnh để ăn khớp với tình trạng kinh tế. |
The involvement of senior Cambodian government officials and military, police, gendarmerie, and intelligence personnel in serious abuses since the Paris Agreements has been repeatedly documented by the UN, the US State Department, domestic and international human rights organizations, and the media. Bàn tay của các nhân vật cao cấp trong giới quan chức, quân đội, cảnh sát, hiến binh và tình báo Campuchia trong các vụ lạm quyền nghiêm trọng kể từ sau Hiệp định Paris đã được Liên hiệp quốc, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, các tổ chức nhân quyền trong nước và quốc tế, và giới báo chí, ghi nhận. |
The Bible repeatedly exhorts Jehovah’s servants to persist in doing his will. Kinh-thánh nhiều lần thúc giục tôi tớ của Đức Giê-hô-va kiên trì trong việc làm theo ý định của Ngài. |
Specific example: A paid-for call directory service repeatedly adds and removes keyword content related to unaffiliated businesses and/or government services (which violates the Sale of Free Items policy) after an ad has been approved; a paid-for call directory service changes its landing page to replace a non-premium number linked to an ad that was approved, with a premium number. Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận. |
However, as Jehovah led them from Egypt to Mount Sinai and on toward the Promised Land, they repeatedly showed a lack of faith. Tuy nhiên, khi Đức Giê-hô-va đưa họ từ Ê-díp-tô đến Núi Si-na-i và tiến về Đất Hứa, nhiều lần họ tỏ ra thiếu đức tin. |
Although Smith later stated that he believed that the rounds had deteriorated with age, the ineffectiveness of the 2.36-inch bazooka had been demonstrated repeatedly during World War II against German armor. Mặc dù sau này Trung tá Smith cho rằng những viên đạn để quá lâu khiến cho những khẩu bazooka vô tác dụng nhưng thực tế bazooka 2.36-inch khi sử dụng trong Chiến tranh thế giới thứ hai cũng không làm được gì trước lớp giáp xe tăng Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repeatedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới repeatedly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.