repercussions trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repercussions trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repercussions trong Tiếng Anh.
Từ repercussions trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản ứng, tiếng vang, 反應, kết quả, ảnh hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repercussions
phản ứng
|
tiếng vang
|
反應
|
kết quả
|
ảnh hưởng
|
Xem thêm ví dụ
Lane—a founding member of the organization The Order—criticized miscegenation, abortion, homosexuality, the legal repercussions against those who "resist genocide", and the "Zionist Occupation Government" that he said controls the United States and the other majority-white countries and which encourages "white genocide". Lane, một thành viên sáng lập của tổ chức The Order, đã chỉ trích việc lai giống giữa các chủng tộc, phá thai, và đồng tính luyến ái, những hậu quả pháp lý để chống lại những người "chống lại nạn diệt chủng" và "Zionist Occupation Government" mà ông nói rằng họ đang điều khiển Hoa Kỳ và các quốc gia khác mà đa số người da trắng sinh sống và khuyến khích "diệt chủng người da trắng". |
Repercussions very well. Ảnh hưởng rất tốt. |
For a group of younger writers, among them Miguel de Unamuno, Pío Baroja, and José Martínez Ruiz (Azorín), the Disaster and its cultural repercussions inspired a deeper, more radical literary shift that affected both form and content. Đây là một nhóm nhà văn trẻ, trong số đó có Miguel de Unamuno, Pío Baroja và José Martínez Ruiz (Azorín), thất bại trước Hoa Kỳ và hậu quả văn hoá của nó dẫn đến thay đổi sâu sắc và cấp tiến hơn trong văn học, tác động đến cả hình thức và nội dung. |
If Jesus had satisfied the pangs of hunger without considering the repercussions, Satan would have succeeded in getting Jesus to compromise his integrity. Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài. |
We know what we're putting out there, we have a sense of those repercussions, but we are so ignorant of this sense of what happens when we put things, or things are put into our bodies. Ta biết ta thải nhiều thứ ra kia. ta biết về sự tiêu nhập, nhưng ta lại thờ ơ với nó về những thứ chúng ta đút, hoặc được đút vào cơ thể. |
To avoid repercussions for Peter's death, Lionel has Oliver kidnapped and sold into slavery to ensure that he never reveals the truth. Để tránh những hậu quả do cái chết của Peter, Lionel đã bắt cóc Oliver và bán làm nô lệ để đảm bảo rằng anh ta không bao giờ tiết lộ sự thật. |
But these crude methods have sharply undesirable repercussions. Nhưng những cách tàn bạo đó có những phản động tai hại lắm. |
Briefly connected to the original story, these three additional narrations expands Happie's universe, implying that every thing we do, even a little moment in time, can have large repercussions on others and change their lives, even if we never have contact with them. Kết nối ngắn gọn với câu chuyện gốc, ba câu chuyện bổ sung đã mở rộng thế giới của Happy với ngụ ý rằng: mọi điều chúng ta làm, thậm chí trong một khoảnh khắc cũng có thể gây ảnh hưởng lớn đến người khác và thay đổi cuộc sống của họ, ngay cả khi chúng ta chưa bao giờ liên lạc với họ. |
Repercussions may differ depending on the case. Hậu quả có thể khác nhau tùy trường hợp. |
Regrets can last a long time—some will have repercussions that echo through eternity. Những niềm hối tiếc có thể kéo dài rất lâu— một số người sẽ có những hậu quả ảnh hưởng đến thời vĩnh cửu. |
Because, if that hypothesis were to be true, it would have massive repercussions in our understanding of what's causing the many different aspects of the autism phenotype. Bởi vì nếu giả thuyết đó đúng, thì nó sẽ thay đổi hoàn toàn hiểu biết của chúng ta về những khía cạnh khác nhau gây nên bệnh tự kỉ. |
The immediate repercussion of this move was to abort McDowell's coordinated attack with McClellan on Richmond. Hậu quả tức thời của cuộc hành quân này là cuộc tấn công phối hợp của McDowell với McClellan tại Richmond bị huỷ bỏ. |
If he was considered overly antagonistic in the debate, there would be disastrous repercussions for both him and the Jewish community. Nếu người ta nghĩ rằng ông đối kháng quá đỗi trong cuộc tranh luận, thì sẽ có hậu quả tai hại cho ông và cộng đồng Do Thái. |
Yet despite the fact the war had been over for five years , its repercussions were still felt . Mặc dù trên thực tế chiến tranh đã chấm dứt từ năm năm trước , ảnh hưởng của nó vẫn còn thấy rất rõ . |
He invited all countries to value the charter and implement it in full; he also addressed the outcomes and repercussions of the Cold War. Ông kêu gọi các quốc gia xem trọng hiến chương và thi hành một cách đầy đủ; ông cũng phát biểu về kết quả và ảnh hưởng của Chiến tranh Lạnh. |
The democratic repercussions of this have been described as "fax democracy" (waiting for new laws to be faxed in from Brussels rather than being involved in drafting them). Ảnh hưởng dân chủ (đối với các nước trên) của việc này thường được mô tả là nền dân chủ sao chép (fax democracy) (chờ các luật mới của Liên minh châu Âu được đánh fax từ Bruxelles tới). |
Yet despite the fact the war had been over for five years , its repercussions were still felt . Mặc dù trên thực tế chiến tranh đã chấm dứt từ năm năm trước , nhưng ảnh hưởng của nó thì người ta vẫn còn thấy rất rõ . |
However, she did not live long enough to exploit the repercussions of her work. Tuy nhiên, bà đã không sống đủ lâu để khai thác tiếp kết quả công việc của mình. |
Bobby knew the repercussions about homosexual lifestyle. Bobby bi ¿t h u qu £ cça viÇc Óng tính luy ¿n ái. |
Some teens do not understand the repercussions of what they post. Một số thanh thiếu niên không lường được hậu quả của những thông tin mình đăng. |
Sir, the diplomatic repercussions of such an action- Thưa ngài, ảnh hưởng trên phương diện ngoại giao cho những hành động kiểu này... |
Never think of the repercussions. Không bao giờ nghĩ đến hậu quả. |
17 Today, failing to fear God in moral matters may likewise have serious and long-lasting repercussions. 17 Ngày nay, những người không kính sợ Đức Chúa Trời trong vấn đề đạo đức cũng sẽ gặp hậu quả nặng nề và dai dẳng. |
Now, this has already started to have pretty immediate repercussions. Dĩ nhiên, điều này đã có nhiều hậu quả ngay lập tức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repercussions trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới repercussions
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.