dun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dun trong Tiếng Anh.
Từ dun trong Tiếng Anh có các nghĩa là màu nâu xám, mờ tối, ngoại động từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dun
màu nâu xámadjective |
mờ tốiadjective |
ngoại động từnoun |
Xem thêm ví dụ
There is a place called Craigh Na Dun. Ở một nơi được gọi là Craigh Na Dun. |
To make the scene bloodier, Dunning sought out Italian extras who had missing limbs, then had the makeup crews rig them with fake bone and blood to make it appear as if they had lost a hand or leg during the battle. Theo Dunning, để làm cho cảnh này đẫm máu hơn, ông đã tìm các diễn viên phụ người Ý vốn đã bị cụt chân hay tay, và cho hóa trang bằng xương và máu giả khiến cho họ trông có vẻ như bị mất tay hay chân thật trong trận chiến. |
Dunning says he then directed most of the below-decks scenes, including the sequence in which Quintus Arrius' flagship is rammed. Dunning nói ông đã đạo diễn phần lớn các cảnh ở dưới boong tàu, trong đó có cảnh chiến thuyền chỉ huy của Quintus Arrius bị đâm thủng. |
Referring to the MJ-12 documents, Dunning states: They were classic disinformation, false documents created to play a role in real national security. Đề cập đến các tài liệu MJ-12, Dunning tuyên bố: Đó là những thông tin sai lạc cổ điển, các tài liệu giả tạo được tạo dựng nhằm đóng một vai trò trong nền an ninh quốc gia thực sự. |
They stop answering the phone, because they're getting these dunning calls from creditors. Họ dừng trả lời điện thoại, vì họ sẽ nhận được các cuộc gọi thúc nợ từ các chủ nợ. |
I heard stories of a place called Craigh na Dun. Tôi có nghe kể chuyện về một nơi được gọi là Craigh Na Dun. |
Five days, and I would be back on the road to Inverness, and then back to the stones atop Craigh Na Dun, and hopefully back home. 5 ngày nữa, và tôi sẽ lên đường về Inverness, và sau đó quay về bãi đá trên đỉnh đồi Craigh Na Dun, và hy vọng rằng tôi sẽ về được nhà mình. |
If payment has not already been received, the debt is recorded and pursued through dunning cycles until the funds are received. Nếu thanh toán đã chưa được nhận, nợ được ghi lại và theo đuổi thông qua Dunning chu kỳ cho đến khi nhận được tiền. |
The initial crosses were made between Gotland and Icelandic mares (who visually closely resembled the tarpan, especially in the shape of the head) and Przewalski's horse stallions (who provided the desired dun coloration and upright mane), and the offspring were then bred to each other. Các phép lai chéo tạp giao ban đầu được thực hiện giữa ngựa Gotland và những chú ngựa Iceland (những con ngựa trông bề ngoài nom có vẻ gần giống với kiểu hình của ngựa Tarpan, đặc biệt là hình dạng của cái đầu) và ngựa hoang Mông Cổ-Przewalski (những cá thể sẽ cung cấp màu sắc ngọc và thẳng đứng), và con sau đó được lai với nhau khác nữa. |
There she wrote her metaphysical book Endliches und ewiges Sein (Finite and Eternal Being), which attempted to combine the philosophies of St. Thomas Aquinas, Duns Scotus and Husserl. Tại đây bà đã viết quyển siêu hình học "Endliches und ewiges Sein" (Sự hữu hạn và Đấng Vĩnh cửu) nhằm kết hợp các triết học của thánh Tommaso d'Aquino và Husserl. |
Dun has said with regard to music, "I've always wanted to play drums and now I'm able to do that pretty much on a nightly basis. Về âm nhạc, anh nói, "Nhưng tôi đã luôn muốn được chơi trống và giờ tôi đã có thể làm điều đó gần như hằng đêm. |
Kiger mustangs are most often dun in color, although they are found in other solid colors. Kiger Mustang thường thuần nhất trong màu sắc, mặc dù chúng được tìm thấy trong các màu sắc rắn khác. |
The band was formed in 2009 and currently consists of Tyler Joseph and Josh Dun. Ban nhạc được thành lập năm 2009 và hiện tại gồm có Tyler Joseph và Josh Dun. |
Joseph walks through the forest while singing the song and playing the bass guitar next to Dun on the drums. Joseph đi bộ trong rừng khi đang hát và chơi guitar bass bên cạnh Dun chơi trống. |
Brian Dunning of Skeptoid concluded that "Moberly and Jourdain were simply human" and were mistaken. Brian Dunning từ Skeptoid tìm hiểu nhiều hơn về những bằng chứng và kết luận rằng "Moberly và Jourdain đơn giản chỉ là con người" và họ đều nhầm lẫn. |
Many members of Dun's and Tyler Joseph's family appear in the video. Nhiều thành viên trong gia đình của Dun và Tyler Joseph cũng xuất hiện trong video. |
Skeptic Brian Dunning suggests that it would be impossible for anyone across the half-mile river to hear a gunshot because it would take 2.5 seconds for the sound to travel to the spectators, and by then the crowd watching would have already noticed the light and started cheering, drowning out any sound to reach them. Brian Dunning hoài nghi cho rằng sẽ không thể cho bất cứ ai trên con sông nửa dặm nghe thấy tiếng súng vì sẽ mất 2,5 giây để âm thanh di chuyển đến khán giả, và khi đó đám đông quan sát sẽ nhận ra ánh sáng và bắt đầu cổ vũ, chết đuối âm thanh khi nó chạm tới họ. |
Kiger mustangs are most commonly dun in color, although the breed registry also allows bay, black and roan horses to be registered. Kiger Mustang là thường thuần nhất trong màu sắc, mặc dù các nhà đăng ký giống cũng cho phép có màu vinh, ngựa đen và loang nâu để được đăng ký. |
In March 2010, Dun joined House of Heroes after the band's drummer, Colin Rigsby, took a break to spend more time with his family. Bài chi tiết: House of Heroes Tháng 3 năm 2010, Dun gia nhập House of Heroes qua lời mời của tay trống Colin Rigsby, khi anh quyết định nghỉ để giành nhiều thời gian hơn với gia đình. |
Near the end of the video, Joseph and Dun both put on sunglasses and appear to be transported to a concert before the video ends with Joseph singing the final lyrics to the song, now in the forest. Gần cuối đoạn video, cả Joseph và Dun đều đeo kính mắt và ngay lập tức chuyển đến một buổi hòa nhạc trước khi video kết thúc với Joseph hát ca từ cuối trở lại rừng. |
Dunning claimed to have directed most of the critical scene in which Quintus Arrius first confronts Judah Ben-Hur on the galley, as well as the following segment in which Arrius forces the slaves to row at high speed. Dunning cũng nói rằng ông ta đã đạo diễn phần lớn cảnh quan trọng trong đó Quintus Arrius đối diện lần đầu với Judah Ben-Hur trên chiến thuyền galley, và đoạn tiếp theo trong đó Arrius cưỡng bách các tù nhân chèo thuyền phải chèo nhanh hơn. |
He is commonly nicknamed dottor Sottile, (which means "Doctor Subtilis", the sobriquet of the Scottish Medieval philosopher John Duns Scotus, a reference to his political subtlety). Ông được biết đến với biệt danh dottor Sottile, (nghĩa là "Doctor Subtilis", biệt hiệu của nhà triết học thời Trung cổ người Scotland John Duns Scotus, ám chỉ đến sự tinh tế chính trị của ông). |
The law was named in 1860 by Henry Dunning Macleod, after Sir Thomas Gresham (1519–1579), who was an English financier during the Tudor dynasty. Luật này đã được đặt tên năm 1860 bởi Henry Dunning Macleod, theo Ngài Thomas Gresham (1519-1579), là một chuyên gia tài chính Anh trong triều đại Tudor. |
Some of the dialogue in the scene, he says, was shot by Wyler, but most of the rest (including the high-speed rowing) was shot by Dunning himself. Ông nói, một số đoạn có lời thoại (trên thuyền) là do Wyler đạo diễn, nhưng đa số phần còn lại (kể cả phần chèo thuyền tốc độ cao) là do chính Dunning đạo diễn. |
The Sorraia is known for its primitive features, including a convex profile and dun coloring with primitive markings. Ngựa Sorraia được biết đến với các tính năng nguyên thủy của nó, bao gồm một đầu lồi và màu sậm với các dấu hiệu nguyên thủy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dun
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.