reformed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reformed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reformed trong Tiếng Anh.
Từ reformed trong Tiếng Anh có các nghĩa là đã hối lỗi, cải cách, rộng rãi, hào phóng, quân nhân phục viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reformed
đã hối lỗi
|
cải cách
|
rộng rãi
|
hào phóng
|
quân nhân phục viên
|
Xem thêm ví dụ
The government has announced a comprehensive reform program designed to address these problems and resolve the bad debts in the system. Chính phủ đã công bố một chương trình cải cách toàn diện nhằm giải quyết các vấn đề này cũng như vấn đề nợ xấu. |
For example, the Umm al-Qura calendar used in Saudi Arabia was reformed several times in recent years. Chẳng hạn, Lịch Umm al-Qura của Ả Rập Xê Út phải cải cách phương pháp tính toán nhiều lần trong nhiều năm trở lại đây. |
The president never offered up one gun reform bill while he was whip. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
According to Cheong Seong-chang of Sejong Institute, speaking on 25 June 2012, there is some possibility that the new leader Kim Jong-un, who has greater visible interest in the welfare of his people and engages in greater interaction with them than his father did, will consider economic reforms and normalization of international relations. Theo Ching-Chong-Chang của Sejong Institute, phát biểu vào ngày 25 tháng 6 năm 2012, có một số khả năng rằng lãnh đạo mới Kim Jong-un, người có mối quan tâm lớn hơn đối với phúc lợi của người dân và tham gia vào sự giao lưu lớn hơn với họ hơn cha ông đã làm, sẽ xem xét cải cách kinh tế và bình thường hóa quan hệ quốc tế. |
Designer Matías Duarte explained that, "unlike real paper, our digital material can expand and reform intelligently. Nhà thiết kế Matías Duarte giải thích, "không giống một tờ giấy ngoài đời, các vật thể số của chúng tôi có thể mở rộng và biến đổi một cách thông minh. |
Jambyn Batmönkh took over as General Secretary and enthusiastically plunged into the reforms implemented in the Soviet Union by Mikhail Gorbachev. Jambyn Batmönkh trở thành Tổng bí thư và nhiệt thành lao vào những cải cách tương tự như Gorbachev đã thực hiện ở Liên Xô. |
In the United States, long division has been especially targeted for de-emphasis, or even elimination from the school curriculum, by reform mathematics, though traditionally introduced in the 4th or 5th grades. Ở Mỹ, phép chia số lớn này đã được coi là mục tiêu đặc biệt cho sự nhấn mạnh, hoặc thậm chí loại bỏ hẳn chương trình học cũ, bằng cách cải cách toán học, mặc dù theo truyền thống phép chia này được đưa ra trong các lớp 4 hoặc 5. |
The minister of our Reformed (Calvinist) Church even asked me to substitute for him and teach my schoolmates during his absence. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
We've all highlighted the great importance in implementation; particularly of the institutional reforms of ensuring the independence of regulatory and oversight bodies. Tất cả chúng ta đều coi triển khai là vấn đề quan trọng, nhất là trên lĩnh vực cải cách thể chế nhằm đảm bảo sự độc lập của các cơ quan quản lý và giám sát. |
There are dozens and dozens of reforms we can do that will make things better, because a lot of our dysfunction can be traced directly to things that Congress did to itself in the 1990s that created a much more polarized and dysfunctional institution. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
Following market-based economic reforms in 1991, India became one of the fastest-growing major economies and is considered a newly industrialised country. Sau các cải cách kinh tế dựa trên cơ sở thị trường vào năm 1991, Ấn Độ trở thành một trong số các nền kinh tế lớn có mức tăng trưởng nhanh; và được nhận định là một nước công nghiệp mới. |
He oversaw reform of British defence policy and supported Jackie Fisher's naval innovations. Ông giám sát cải cách chính sách quốc phòng của Anh và hỗ trợ đổi mới hải quân của Fisher. |
In God’s eyes the “old earth” cannot be reformed. Theo quan điểm của Đức Chúa Trời “quả đất cũ kỹ này” không thể cải tạo được. |
13 The reforms of Hezekiah and Josiah parallel the marvelous restoration of true worship that has occurred among true Christians since the enthronement of Jesus Christ in 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Bardas justified his usurpation of the regency by introducing various internal reforms. Bardas cố biện minh cho việc cướp quyền nhiếp chính bằng cách đề ra những cải cách nội bộ khác nhau. |
Following electoral reforms in 1951, the numbering of its sessions began again. Sau những cải cách bầu cử năm 1951, việc sắp xếp các phiên họp đã bắt đầu được chấn chỉnh. |
She played a vital role in the implementation of the reform of human resources management at FAO. Bà đóng một vai trò quan trọng trong việc thực hiện cải cách quản lý nguồn nhân lực tại FAO. |
The brutal shooting of workers marching to the Tsar with a petition for reform on 9 January 1905 (known as the "Bloody Sunday"), which set in motion the Revolution of 1905, seems to have pushed Gorky more decisively toward radical solutions. Vụ bắn giết dã man những người công nhân tuần hành yêu cầu cải cách của Sa hoàng vào ngày 9 tháng 1 năm 1905 (được gọi là "Chủ Nhật đẫm máu"), dẫn tới cuộc Cách mạng năm 1905, dường như đã khiến Gorky trở nên chống đối chế độ Sa hoàng kịch liệt hơn. |
So we saw the Protestant Reformation. Vì vậy chúng ta thấy được đạo Tin lành Cải Cách. |
The Vietnam 2035 report, prepared jointly by the Government of Vietnam and the World Bank Group, lays out key reforms for the lower-middle income country to grow its economy, become more equitable, and put in place modern governance over the next 20 years. Báo cáo Việt Nam 2035, do Chính phủ Việt Nam và Nhóm Ngân hàng Thế giới cùng thực hiện, đề ra những biện pháp cải cách chủ yếu nhằm giúp Việt Nam – một nước thu nhập trung bình thấp - phát triển kinh tế, nâng cao công bằng xã hội, và xây dựng được một nền quản trị hiện đại trong vòng 2 thập kỉ tới. |
“Stepping up this reform agenda and strengthening the business environment are critical for moving forward.” Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ cải cách và hoàn thiện môi trường kinh doanh là mấu chốt để đưa nền kinh tế vươn tới quỹ đạo tăng trưởng mới”. |
The election was regarded as a defeat for the old statesman and marked the end of the Chehabist reforms and era. Cuộc bầu cử được đánh giá là thất bại đối với các nhà chính trị cũ và đánh dấu sự chấm dứt của cải cách và thời kỳ Chehabist. |
The 1997 constitution was widely hailed as a landmark in democratic political reform. Hiến pháp 1997 được ca ngợi là bước ngoặt cải cách chính trị dân chủ tại Thái Lan. |
Since the redistricting reforms of 1978, the municipality of Eurasburg has had an area of 40.9 square kilometres (15.8 sq mi), which includes 52 communities. Từ khi cải tổ hành chính vào năm 1978, xã Eurasburg có một diện tích khoảng 40,9 km2, bao gồm 53 làng. |
William L. Moran notes that the Amarna corpus of 380+ letters counters the conventional view that Akhenaten neglected Egypt's foreign territories in favour of his internal reforms. William L. Moran lưu ý rằng nội dung của hơn 380 bức thư Amarna lại trái ngược với quan điểm quy ước cho rằng Akhenaten đã bỏ qua các vùng lãnh thổ ở nước ngoài của Ai Cập và hướng sự quan tâm vào những cải cách ở trong nước của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reformed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reformed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.