reflex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reflex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflex trong Tiếng Anh.
Từ reflex trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản xạ, phản xạ không điều kiện, sự phản xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reflex
phản xạadjective You must have Jedi reflexes if you race pods. Cháu hẳn phải có phản xạ của Jedi nếu đua được mấy chiếc pod đó. |
phản xạ không điều kiệnadjective |
sự phản xạadjective Ending with refractory, the body's physiological reflexes returning back to normal. Kết thúc với giai đoạn trơ, sự phản xạ sinh lý của cơ thể trở lại bình thường. |
Xem thêm ví dụ
They are generated by the bulbospongiosus and pubococcygeus muscles under the control of a spinal reflex at the level of the spinal nerves S2–4 via the pudendal nerve. Chúng được tạo ra bởi các cơ tubospongiosus và pubococcygeus dưới sự kiểm soát của một phản xạ cột sống ở cấp độ của các dây thần kinh cột sống S2-4 thông qua dây thần kinh pudendal. |
In my case, it enhanced my reflexes. Về phần tôi, nó đã tăng cường phản xạ của tôi. |
In a popular sense, an idea arises in a reflexive, spontaneous manner, even without thinking or serious reflection, for example, when we talk about the idea of a person or a place. Trong một ý nghĩa phổ biến, một ý tưởng phát sinh theo một phản xạ, một cách tự phát, thậm chí không suy nghĩ hoặc thể hiện một sự phản ánh nghiêm trọng, ví dụ, khi chúng ta nói về ý tưởng của một người hoặc một nơi. ^ Google. |
Reflexes are marginally weaker. Phản xạ hơi yếu hơn. |
General visceral afferent sensations are mostly unconscious visceral motor reflex sensations from hollow organs and glands that are transmitted to the CNS. Các cảm giác chung về nội tạng chủ yếu là cảm giác phản xạ động cơ vô thức từ các cơ quan và tuyến tủy rỗng được truyền đến CNS. |
As soon as I leave the surface the first mechanism kicks in: the diving reflex. Khi tôi bắt đầu lặn xuống, cơ chế đầu tiên tác động đến tôi là phản xạ lặn (diving reflex). |
On that occasion, Pereira urged the international community to help Guinea-Bissau "regain the reflexes of a stable state". Nhân dịp đó, Pereira đã kêu gọi cộng đồng quốc tế Guiné-Bissau "lấy lại các phản xạ của một nhà nước ổn định". |
In the late 1980s, questions of identity emerged, including issues of race, class, gender, and discourse communities, leading to research and writing becoming more reflexive. Vào cuối những năm 1980, câu hỏi về đồng nhất thức tăng lên, bao gồm các vấn đề chủng tộc, giai cấp và giới tính, dẫn đến nghiên cứu và ghi chép trở nên có nhiều phản ứng. |
When holding your newborn , you can encourage eye opening by taking advantage of your baby's " doll's eye " reflex , which is a tendency to open the eyes more when held in an upright position . Khi bế bé , bạn có thể khuyến khích bé mở mắt bằng cách tận dụng " phản xạ cử động " của mắt , bé thường có khuynh hướng mở mắt nhiều hơn khi được bế thẳng đứng . |
My first reflex was to say, "Hallelujah -- what a great idea! Phản ứng đầu tiên của tôi là thốt lên, "Tạ ơn Chúa - một ý tưởng thật tuyệt vời! |
"Sony decides α as new brand for digital Single Lens Reflex (SLR) cameras" (Press release). Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2006. ^ “Sony decides α as new brand for digital Single Lens Reflex (SLR) cameras” (Thông cáo báo chí). |
Good reflexes. Phản xạ tốt thật. |
It was a reflex! Đó chỉ là phản xạ tự nhiên! |
Race car reflexes. Xe đua mà. |
The reflex is often preceded by slight shivering motions of the patient's arms, or the appearance of goose bumps on the arms and torso. Phản xạ thường được đi trước bởi những chuyển động run nhẹ các cánh tay của bệnh nhân, hoặc sự xuất hiện gai ốc trên các cánh tay và thân mình. |
The Lazarus sign or Lazarus reflex is a reflex movement in brain-dead or brainstem failure patients, which causes them to briefly raise their arms and drop them crossed on their chests (in a position similar to some Egyptian mummies). Dấu hiệu Lazarus hay phản xạ Lazarus là một phản xạ cử động ở những bệnh nhân bị chết não hoặc chết thân não, làm cho họ đưa hai tay lên một lát rồi thả chéo trên ngực (tư thế tương tự như ở vài xác ướp Ai Cập). |
Reflexes back to normal. Phản xạ đã bình thường trở lại. |
That's why he appears to have such quick reflexes. Đó là lý do vì sao nó có được phản xạ nhanh như vậy. |
Human reflexes can't compete with computer circuits in this regard." Phản xạ của con người không thể nào so sánh được với các mạnh điện tử về khía cạnh này". |
Michael Janda etymologizes Aphrodite's name as an epithet of Eos meaning "she who rises from the foam " and points to Hesiod's Theogony account of Aphrodite's birth as an archaic reflex of Indo-European myth. Michael Janda mô tả tên của Aphrodite như một tên gọi của Eos có nghĩa là "cô ấy trỗi dậy từ bọt " và chỉ ra rằng trong tác phẩm Theogony của Hesiod có đề cập sự ra đời của Aphrodite như một bằng chứng cổ xưa của thần thoại Ấn-Âu. |
He still has reflexes? Anh ta vẫn có phản xạ? |
* sucking reflex , which triggers an infant to forcibly suck on any object put in the mouth * phản xạ nút , làm cho trẻ nút mạnh bất cứ vật gì để vào miệng của bé |
The arms were supported by two unicorns Argent armed, crined and unguled Proper, gorged with a coronet Or composed of crosses patée and fleurs de lys a chain affixed thereto passing between the forelegs and reflexed over the back also Or. Trên huy hiệu còn cs hai con ngựa một sừng Argent, crined và unguled Proper, gorged with a coronet Or composed of crosses patée and fleurs de lys a chain affixed thereto passing between the forelegs and reflexed over the back also Or. |
Now, if you can trigger the Lazarus reflex in a dead person, why not the orgasm reflex? Nếu các bạn có thể kích hoạt được phạn xạ Lazarus ở một người chết thì sao lại không kích hoạt được phạn xạ khoái cảm nhỉ? |
Evidence supporting the possibility that a full bladder can stimulate an erection has existed for some time and is characterized as a 'reflex erection'. Các bằng chứng hỗ trợ khả năng bàng quang đầy có thể kích thích sự cương cứng đã tồn tại trong một thời gian và được đặc trưng như một sự cương cứng phản xạ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reflex
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.