refreshing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refreshing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refreshing trong Tiếng Anh.
Từ refreshing trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ chịu, làm cho khoan khoái, làm cho khoẻ khoắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refreshing
dễ chịuadjective If you are an elder, do your talks provide refreshment and comfort? Nếu là trưởng lão, bài giảng của bạn có đem lại sự khoan khoái và dễ chịu không? |
làm cho khoan khoáiadjective |
làm cho khoẻ khoắnadjective |
Xem thêm ví dụ
If your eBook doesn’t open to the right page, try refreshing the page and check your Wi-Fi connection. Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi. |
JESUS CHRIST undoubtedly included his younger followers when he said: “Come to me, . . . and I will refresh you.” CHẮC CHẮN Chúa Giê-su muốn bao gồm các môn đồ trẻ tuổi khi ngài nói: “Hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ”. |
If each one strives to focus on the good qualities and efforts of the other, the marriage will be a source of joy and refreshment. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
* Even as water revives a thirsty tree, so the calm speech of a soothing tongue can refresh the spirit of those hearing it. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
He said that young ones are like “dewdrops” because they are numerous and their youthful zeal is refreshing. Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề. |
He assures us: “I am mild-tempered and lowly in heart, and you will find refreshment for your souls. Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
You can assure them that only by being Jesus’ faithful followers can they enjoy true refreshment. —Read Matthew 11:28-30. Bạn có thể bảo đảm với họ rằng chỉ những môn đồ trung thành của Chúa Giê-su mới thật sự được sảng khoái, thanh thản.—Đọc Ma-thi-ơ 11:28-30. |
All find it refreshing, so their life becomes less stressful. Mọi người đều cảm thấy công việc đó đem lại sự khoan khoái, làm cho đời sống bớt căng thẳng. |
Refreshing native ads regularly may interfere with the look, feel and cohesiveness of an app. Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng. |
But in addition to our comfort, we rejoiced even more over the joy of Titus, because all of you refreshed his spirit. Không những thế, chúng tôi còn vui mừng hơn bởi niềm vui của Tít, vì hết thảy anh em đã làm cho tinh thần anh ấy sảng khoái. |
Their main work is to nourish, encourage, and refresh God’s sheep. Công việc chính của họ là nuôi dưỡng, khuyến khích và làm cho bầy chiên của Đức Chúa Trời được tươi mát (Ê-sai 32:1, 2). |
It is refreshing to put aside our electronic devices for a while and instead turn the pages of the scriptures or take time to converse with family and friends. Thật là một điều thú vị để bỏ qua một bên các thiết bị điện tử của chúng ta trong một thời gian và thay vì thế giở ra các trang thánh thư hay dành thời gian để trò chuyện với gia đình và bạn bè. |
So I'm not going to spend too much time -- just to show you, refresh your memories that we are here for "Africa: the Next Chapter" because for the first time there really is a platform to build on. Do vậy,tôi sẽ không mất nhiều thời gian chỉ để cho bạn thấy ,làm mới lại những hồi ức của bạn về việc chúng tôi ở đây vì "Châu Phi: một chương mới", bởi vì cho lần đầu tiên đó thật sự là một diễn đàn để xây dựng lên. |
No changes were made from the Beta 1 Refresh. Không có những sự thay đổi thực sự so với bản Beta 1 refresh. |
Understandably, such people are thirsty for the refreshing waters of Bible truth. Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh. |
Applying olive oil to one’s head is refreshing and soothing. Việc xoa dầu lên đầu gây nên cảm giác tươi mát và êm dịu. |
However, knowing that Jehovah is our Helper refreshes us and strengthens us to persevere. Tuy nhiên, vì biết rằng Đức Giê-hô-va là Đấng giúp đỡ, nên chúng ta được khích lệ và có thêm sức mạnh để kiên trì. |
What did Jesus highlight that would bring refreshment, and how did some respond? Chúa Giê-su nêu bật điều gì đem lại sự khoan khoái và một số người hưởng ứng ra sao? |
The screen is refreshed simply by scanning through pixels and coloring them according to each set of bits. Các màn hình được làm mới chỉ đơn giản bằng cách quét qua các pixel và tô màu chúng theo từng bộ các bit. |
Although stopping for refreshments is a personal decision, it has been noted that at times, large groups of brothers and sisters meet at a coffee shop or a restaurant. Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn. |
Elders who unselfishly shepherd the flock of God are a source of spiritual refreshment to Jehovah’s people. Các trưởng lão chăn bầy Đức Chúa Trời một cách bất vị kỷ là nguồn đem lại sự tươi tỉnh về thiêng liêng cho dân sự Đức Giê-hô-va. |
Refresh rate Tốc độ cập nhật |
The refresh rate of the video signal can be higher than 41 Hz (or 48 Hz) but the monitor will not update the display any faster even if graphics card(s) do so. Tốc độ làm tươi của tín hiệu video có thể được cao hơn 41 Hz (hoặc 48 Hz) nhưng màn hình sẽ không cập nhật hiển thị nhanh hơn ngay cả khi card đồ họa (s) làm như vậy. |
4 Before school begins, parents can fortify the minds and hearts of their children by taking time to refresh their memories on the contents of the brochure. 4 Trước khi niên học bắt đầu, cha mẹ có thể củng cố tâm trí của con em mình bằng cách dành ra thì giờ để giúp chúng nhớ lại các nội dung trong sách. |
A few may miss meetings because they feel that some form of recreation would be more refreshing than association with the congregation. Có người bỏ nhóm họp vì cảm thấy thư thái hơn với một loại hình giải trí nào đó thay vì kết hợp với hội thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refreshing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới refreshing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.